Thời gian đăng: 09:32 04/6/2022
Đại học Sogang được coi là “trái tim” của thủ đô Hàn Quốc. Đây là ngôi trường với rất nhiều thành tích đáng nể, xếp thứ 4 trong 300 trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc. Do đó, nếu bạn đang có ý định du học Hàn Quốc thì đừng quên tham khảo ngôi trường này nhé!
Tên trường: Sogang University
Tên tiếng Hàn: 서강대학교
Loại hình: tư thục
Năm thành lập: 1960
Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc.
Đại học Sogang có vị trí vô cùng thuận lợi, nằm giữa thủ đô Seoul. Trường được thành lập vào năm 1960 bởi Hội Thiên chúa giáo.Nhắc đến những ngôi trường đào tạo đa ngành hàng đầu Hàn Quốc thì chắc chắn không thể bỏ qua Đại học Sogang.
Đại học Sogang được coi là “trái tim” của thủ đô Seoul
Nhìn chung, các chương trình giảng dạy của trường tập trung vào các ngành xã hội dựa trên nền tảng của đạo Thiên chúa. Điều này tương tự như một số trường: Đại học Sophia ( ở Nhật Bản), Đại học Georgetown ( ở Mỹ).
Nhờ có đội ngũ giảng viên xuất sắc, những phương pháp nghiên cứu hiện đại, đội ngũ hệ thống quản lý học thuật nghiêm ngặt trên nền tảng triết lý giáo dục của Dòng Tên đã giúp cho Đại học Sogang cung cấp cho sinh viên một môi trường học tập mang cao tầm quốc tế.
Thêm vào đó, nếu theo học tại Đại học Sogang, các bạn cũng không cần lo lắng quá nhiều về phương tiện di chuyển. Bởi vì vì trường gần với hệ thống giao thông công cộng vô cùng tiện lợi và hiện đại.
Dưới đây là bảng thông tin liên quan đến chương trình học tiếng tại Đại học Sogang:
Khóa học |
KGP200 (20h/tuần, tổng 200 giờ) |
KGP150 (15h/tuần, tổng 150 giờ) |
KAP200 (20h/tuần, tổng 200 giờ) |
Korean Immersion Program (30h/tuần, tổng 138 giờ) |
Thời lượng |
10 tuần |
5 tuần |
||
Thời gian |
09:00-13:00 Thứ Hai–Thứ Sáu |
13:30-16:30 Thứ Hai – thứ Sáu |
13:30-17:30 Thứ Hai–Thứ Sáu |
09:00-13:00 14:00-16:00 Thứ Hai-Thứ Sáu |
Cấp độ |
1-7 |
1-3 |
1-6 |
1-5 |
Sĩ số lớp |
12-16 |
12-16 |
||
Học phí |
1.740.000 KRW |
1.470.000 KRW |
1.740.000 KRW |
2.100.000KRW |
Mở lớp |
Kỳ xuân (tháng 3- tháng 5) Kỳ hè (tháng 6–tháng 8) Kỳ đông (tháng 12–tháng 2) |
Tháng 6-tháng 7 |
|
Thông thường |
Chuyển tiếp |
Ghi chú |
Bằng cấp |
Phổ thông trung học |
Phổ thông trung học/ Đại học |
Hoặc các bằng cấp tương đương |
Trình độ TOPIK |
Cấp 3 |
Cấp 3 |
Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn ở một trường đại học chính quy / một viện ngôn ngữ tại Hàn Quốc |
Trình độ tiếng Anh |
Tùy chọn |
Tuỳ chọn |
|
Phí đăng ký nhập học: là 969.000 KRW
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
Nhân văn và văn hóa quốc tế |
|
3.607.000 KRW |
Kiến thức tích hợp |
|
3.831.000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4.218.000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4.713.000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3.607.000KRW |
Nghệ thuật & Khoa học Truyền thông |
|
3.607.000KRW |
Học bổng ( học bổng dành cho sinh viên quốc tế)
Loại |
Chế độ |
Điều kiện xét tuyển |
Điều kiện duy trì |
Học bổng đầu vào tháng I |
Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ (Phí đăng ký nhập học và học phí) |
Điểm đầu vào cao nhất |
Mỗi kỳ có trên 12 tín chỉ với điểm trung bình trên 2.80 |
Học bổng đầu vào tháng II |
Học bổng bán phần (Phí đăng ký nhập học và 50% học phí) cho học kỳ đầu tiên |
Điểm đầu vào cao nhất và ít hơn 10% tổng số thí sinh đậu đầu vào trường |
|
Học bổng đầu vào tháng III |
Học bổng (Phí đăng ký nhập học và 25% học phí) cho học kỳ đầu tiên |
Ít hơn 50% tổng số thí sinh đậu đầu vào |
|
Học bổng đầu vào tháng IV |
Miễn ký phí đăng ký nhập học |
Thí sinh hoàn thành chương trình KAP200/KGP200 tại trung tâm ngôn ngữ của trường SoGang hoặc có TOPIK cấp 4 |
|
Học bổng toàn cầu I |
100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí |
Sinh viên đang học có thành tích học tập xuất sắc |
Mỗi kỳ có trên 12 tín chỉ với điểm trung bình trên 2.50 |
Học bổng toàn cầu II |
100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí |
Sinh viên đang học có điều kiện kinh tế khó khăn hoặc đang có có tiềm năng phát triển |
Mỗi kỳ có trên 12 tín chỉ mỗi kỳ với điểm trung bình trên 2.00 |
Chương trình |
Cao học |
Cao học chuyên môn |
Ghi chú |
|||
Khoa học xã hội và nhân văn |
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
Kiến thức tích hợp |
Quốc tế học (GSIS) |
Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) |
||
Bằng cấp |
Đại học |
Đại học |
Đại học |
Đại học |
Đại học |
Hoặc các bằng cấp tương đương |
Trình độ TOPIK |
Cấp 4 |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
|
|
Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một trường đại học chính quy hoặc một học viên ngôn ngữ ở Hàn Quốc |
Trình độ Tiếng Anh |
Tùy chọn |
|
|
|
Tùy chọn |
|
Chương trình |
Cao học chuyên môn |
||
Quốc tế học (GSIS) |
Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) |
Kiến thức tích hợp |
|
Bằng cấp |
Đại học |
Đại học |
Đại học |
Trình độ TOPIK |
|
|
Tùy chọn |
Trình độ Tiếng Anh |
|
Tùy chọn |
|
+ Phí đăng ký nhập học:( hệ cao học) 1.042.000 KRW
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
4.789.000KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
5.823.000 KRW |
Kỹ thuật |
|
6.676.000 KRW
|
Kiến thức tích hợp |
|
+ Phí đăng ký nhập học ( hệ cao học chuyên môn ) 1.145.000 KRW
Quốc tế học |
Quan hệ quốc tế Thương mại quốc tế Tài chính quốc tế Châu Á quốc tế |
6.257.000 KRW |
Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) |
Quản lý/ Tài chính |
13.404.000 KRW |
Đối tượng |
Loại |
Điều kiện xét tuyển |
Giá trị |
Khoa học xã hội và nhân văn |
Học bổng Sogang Golbal (A) |
TOPIK cấp 5 trở lên TOEFL PBT 550 (IBT 80, CBT 210) TÉP 550, IELTS 5.5 trở lên |
80% học phí |
Học bổng Sogang (B) |
TOPIK cấp 4 |
40% học phí |
|
Kỹ thuật và Tri thức tích hợp, Khoa học tự nhiên |
Học bổng Sogang (A) |
TOPIK cấp 5 trở lên TOEFL PBT 550 (IBT 80, CBT 210) TÉP 550, IELTS 5.5 trở lên |
80% học phí |
Học bổng Sogang (B) |
Sinh viên được Trưởng khoa đề cử và đã được xác nhận bởi Trưởng khoa của trường Cao học |
40% học phí cho năm đầu |
|
Mỗi học kỳ |
Một học kỳ + kỳ nghỉ |
Phòng đôi |
1.515.000KRW |
2.266.000 KRW |
Tiền cọc |
100.000 KRW |
100.000 KRW |
Bữa ăn (không bắt buộc) |
640.500 KRW |
962.600 KRW |
Tổng cộng |
2.255.000 KRW |
3.328.500 KRW |
Ký túc xá Đại học Sogang rộng rãi, sạch sẽ
Trên đây là những thông tin về đại học Sogang mà hôm nay chúng tôi muốn cung cấp đến các bạn. Hy vọng với những thông tin này đã giúp các bạn thêm phần hiểu hơn về Đại học Sogang và lựa chọn được cho mình ngôi trường ưng ý!
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra