Thời gian đăng: 16:54 28/5/2022
Nhắc đến những trường đại học danh giá, nổi tiếng ở xứ sở kim chi thì không thể bỏ quan Trường Đại học Seoul Hàn Quốc. Đây là một ngôi trường danh giá nhất Hàn Quốc, được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên ở xứ sở kim chi và là hình mẫu cho những trường Đại học Quốc gia khác. Đại học Quốc gia Seoul gồm 24 trường thành viên và hơn 30,000 sinh viên theo học mỗi năm.
Tên tiếng Hàn: 서울대학교
Tên tiếng Anh là: Seoul National University
Năm thành lập: 1900
Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: khoảng 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm
Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
Địa chỉ: số 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Đại học Seoul - Đại học bậc nhất Hàn Quốc
Đại học Seoul là trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân Hàn rất trọng nho giáo, họ xem đại học chính là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã bước “sang trang khác”. SNU là ngôi trường đáng khao khát của mọi sinh viên Hàn với số điểm đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.
Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học mỗi năm và 24 trường thành viên trực thuộc. Trường đứng thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (theo JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (theo QS World University Rankings).
Học phí |
Phí duyệt hồ sơ |
Phí bảo hiểm, tài liệu học tập |
6,920,000 KRW (9h00 ~ 13h00) |
60,000 KRW |
Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu học phí khác nhau.
|
6,320,000 KRW (13h30 ~ 17h20) |
Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp, nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hay danh dự sẽ được trao tặng học bổng 100% học phí của cấp tiếp theo.
Những SV đạt điểm cao và làm gương cho người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo như đề nghị của giáo viên
SV có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên sau đó thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
2,442,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
2,442,000 KRW |
|
2,679,000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên |
|
2,975,000 KRW |
|
2,450,000 KRW |
|
Điều dưỡng |
2,975,000 KRW |
|
Quản trị kinh doanh |
2,442,000 KRW |
|
Kỹ thuật |
|
2,998,000 KRW |
Khoa học đời sống, Nông nghiệp |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW |
|
Mỹ thuật |
|
3,653,000 KRW |
Giáo dục |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW |
|
|
2,450,000 KRW |
|
Sinh thái con người |
|
2,442,000 KRW |
|
2,975,000 KRW |
|
Thú y |
|
3,072,000 KRW |
|
4,645,000 KRW |
|
Âm nhạc |
|
3,961,000 KRW |
Y khoa |
|
3,072,000 KRW |
|
5,038,000 KRW |
|
Nghệ thuật khai phóng |
2,975,000 KRW |
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) |
SV đăng ký chương trình ĐH 4 năm |
|
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế đến từ các nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
|
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính năm 1,2,3,4 GPA tổng, GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
|
Học bổng Liên đoàn Daewoong |
SV quốc tế đăng ký học Đại học |
|
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh HQ |
Con cháu cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
|
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội |
3,278,000 KRW |
|
Chuyên ngành khác |
3,851,000 KRW |
|
Khoa học đời sống, nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp |
2,474,000 KRW |
Chuyên ngành khác |
3,013,000 KRW |
|
Quản trị kinh doanh |
3,278,000 KRW |
|
Luật |
3,278,000 KRW |
|
Nhân văn |
3,278,000 KRW |
|
Kỹ Thuật |
3,997,000 KRW |
|
Mỹ Thuật |
4,855,000 KRW |
|
Âm nhạc |
5,093,000 KRW |
|
Giáo dục |
Giáo dục xã hội |
3,148,000 KRW |
Giáo dục thể chất |
3,971,000 KRW |
|
Sư phạm toán |
3,156,000 KRW |
|
Sinh thái con người |
Tiêu dùng, trẻ em |
3,148,000 KRW |
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… |
3,851,000 KRW |
|
Dược |
4,746,000 KRW |
|
Thú y |
Lâm sàng |
5,789,000 KRW |
Cơ bản |
5,363,000 KRW |
|
Điều dưỡng |
3,971,000 KRW |
|
Nha khoa |
Lâm sàng |
6,131,000 KRW |
Cơ bản |
4,931,000 KRW |
|
Y |
Lâm sàng |
6,131,000 KRW |
Cơ bản |
4,931,000 KRW |
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng cao học cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) |
SV châu Á, gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký cao học |
Miễn 100% học phí 4 kỳ Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế đến từ nước phát triển trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
Tối đa học phí 8 kỳ Phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế |
SV quốc tế tự túc tài chính năm 1,2,3,4 GPA tổng, GPA của kỳ trước từ 80/100 trở lên |
500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong |
SV quốc tế đăng ký Đại học |
2,000,000 KRW/tháng Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, đăng ký Daewoong sau khi tốt nghiệp
|
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh HQ |
Con cháu cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
Miễn toàn bộ học phí, chi phí KTX Phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng toàn cầu SNU |
SV quốc tế học cao học |
Học phí, chi phí sinh hoạt và phí nhà ở |
Loại phòng |
Phòng một người |
Cơ sở vật chất |
Giường ngủ, ghế tủ sách, tủ đồ, bếp, điều hòa, lò vi sóng, máy giặt….. |
Chi phí |
1,600,000 KRW/ kỳ |
Loại phòng |
Phòng hai người |
Cơ sở vật chất |
Giường ngủ, bàn ghế tủ sách, tủ đồ, bếp, điều hòa, lò vi sóng, máy giặt….. |
Chi phí |
800,000 KRW/ kỳ (giường tầng) 1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn) |
Phòng chung ký túc xá
Qua bài viết về trường Đại học Seoul Hàn Quốc này, Tokyo hy vọng đã gửi đến cho bạn thêm một sự lựa chọn phù hợp cho giấc mơ du học Hàn Quốc của mình.
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra