• Chủ nhật, 01-10-2023
  • 23:09:11 GMT
rss

Đại học Quốc gia Seoul

Thời gian đăng: 09:20 04/6/2022

 

Đại học Quốc gia Seoul là ngôi trường vô cùng danh giá tại đất nước Hàn Quốc. Đây chính là hình mẫu cho rất nhiều Đại học khác tại xứ sở Kim chi. Do đó Đại học Quốc gia Seoul cũng chính là điểm đến trong mơ của rất nhiều sinh viên Hàn Quốc và Quốc tế.

Giới thiệu trường tổng quát về Đại học quốc gia Seoul

 

Tên tiếng Hàn: 서울대학교

 

Tên tiếng Anh là: Seoul National University

 

Năm thành lập: 1900

 

Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên

 

Học phí tiếng Hàn: khoảng 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm

 

Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ

 

Địa chỉ: số 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

 

Đại học quốc gia Seoul - Đại học bậc nhất Hàn Quốc

 

Đại học quốc gia Seoul là trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Ngôi trường hiện đang có có hơn 30,000 sinh viên theo học mỗi năm và 24 trường thành viên trực thuộc.

 

Theo JoongAng Daily Đại học quốc gia Seoul đứng thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc. Và theo QS World University Rankings ngôi trường này đứng thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc.

 

Chương trình tiếng Hàn tại trường đại học Seoul quốc gia Hàn Quốc

 

1. Học phí

 

 

Học phí

Phí duyệt hồ sơ

Phí bảo hiểm, tài liệu học tập

6,920,000 KRW (9h00 ~ 13h00)

60,000 KRW

Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu học phí khác nhau.

  • Bảo hiểm ~ 120.000 KRW

  • Tài liệu ~ 25.000 KRW

6,320,000 KRW (13h30 ~ 17h20)

 

2. Học bổng

 

Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp, nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hay danh dự sẽ được trao tặng học bổng 100% học phí của cấp tiếp theo.

 

Những SV đạt điểm cao và làm gương cho người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo như đề nghị của giáo viên

 

SV có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên sau đó thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

 

Chương trình đại học tại trường Đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc

 

Chuyên ngành - học phí

 

Khoa

Chuyên ngành

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ, Văn học Hàn Quốc

  • Ngôn ngữ, Văn học Trung Quốc

  • Ngôn ngữ và Văn học Anh

  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp

  • Ngôn ngữ và Văn học Đức

  • Ngôn ngữ và Văn học Nga

  • Ngôn ngữ, Văn học Tây Ban Nha

  • Ngôn ngữ học

  • Ngôn ngữ & nền văn minh châu Á

  • Lịch sử Hàn Quốc

  • Lịch sử Châu Á

  • Lịch sử Phương Tây

  • Khảo cổ học, Lịch sử nghệ thuật

  • Triết học

  • Tôn giáo học

  • Thẩm mỹ

2,442,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị

  • Kinh tế

  • Xã hội học

  • Phúc lợi xã hội

  • Truyền thông

2,442,000 KRW

  • Nhân loại học

  • Tâm lý học

  • Địa lý học

2,679,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Thống kê

  • Vật lý

  • Thiên văn học

  • Hóa học

  • Sinh học

  • Khoa học trái đất & môi trường

2,975,000 KRW

  • Khoa học toán học

2,450,000 KRW

Điều dưỡng

2,975,000 KRW

Quản trị kinh doanh

2,442,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật môi trường, dân dụng

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật, Khoa học vật liệu

  • Kỹ thuật điện, máy tính

  • Kỹ thuật, Khoa học máy tính

  • Kỹ thuật sinh học và hóa học

  • Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc

  • Kỹ thuật công nghiệp

  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

  • Kỹ thuật hạt nhân

  • Kỹ thuật biển, Kiến trúc hải quân

  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

2,998,000 KRW

Khoa học đời sống, Nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp

2,442,000 KRW

  • Khoa học thực vật

  • Khoa học rừng

  • Công nghệ sinh học động vật, thực phẩm

  • Hóa học, Sinh học ứng dụng

  • Kiến trúc cảnh quan

  • Kỹ thuật hệ thống nông thôn

2,975,000 KRW

Mỹ thuật

  • Hội họa phương Đông

  • Hội họa

  • Điêu khắc

  • Thủ công

  • Thiết kế

3,653,000 KRW

Giáo dục

  • Giáo dục

  • Giáo dục tiếng Hàn

  • Giáo dục tiếng Anh

  • Giáo dục tiếng Đức

  • Giáo dục tiếng Pháp

  • Giáo dục Xã hội học

  • Giáo dục Lịch sử

  • Giáo dục Địa lý

  • Giáo dục Đạo đức

2,442,000 KRW

  • Giáo dục Lý

  • Giáo dục Hóa

  • Giáo dục Sinh

  • Giáo dục Khoa học trái đất

  • Giáo dục thể chất

2,975,000 KRW

  • Giáo dục Toán

2,450,000 KRW

Sinh thái con người

  • Khoa học người tiêu dùng

  • Phát triển trẻ nhỏ 

  • Nghiên cứu gia đình

2,442,000 KRW

  • Thực phẩm và Dinh dưỡng

  • Dệt may, Buôn bán, Thiết kế thời trang

2,975,000 KRW

Thú y

  • Dự bị Thú y (2 năm)

3,072,000 KRW

  • Thú y (4 năm)

4,645,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc thanh nhac

  • Soạn nhạc

  • Nhạc cụ

  • Âm nhạc Hàn Quốc

3,961,000 KRW

Y khoa

  • Dự bị Y khoa (2 năm)

3,072,000 KRW

  • Y khoa (4 năm)

5,038,000 KRW

Nghệ thuật khai phóng

2,975,000 KRW

 

Học bổng

 

Tên học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng chính phủ (KGS)

SV đăng ký chương trình ĐH 4 năm

  • Miễn 100% học phí 4 năm

  • Phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng

  • Vé máy bay một chiều

  • Học phí tiếng Hàn 1 năm

Học bổng Glo-Harmony

SV quốc tế đến từ các nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

  • Tối đa học phí 8 kỳ

  • Phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

SV quốc tế tự túc tài chính năm 1,2,3,4

GPA tổng, GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

  • 500,000 KRW/ tháng

Học bổng Liên đoàn Daewoong

SV quốc tế đăng ký học Đại học

  • 2,000,000 KRW/ tháng

  • Có cơ hội trải nghiệm tại các tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi đã tốt nghiệp

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh HQ

Con cháu cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

  • Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

  • Phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng

 

Chương trình cao học tại trường Đại học quốc ga Seoul Hàn Quốc

 

Chuyên ngành - Học phí

 

Khoa

Chuyên ngành

Học phí (1 kỳ)

Khoa học xã hội

 

3,278,000 KRW

Chuyên ngành khác

3,851,000 KRW

Khoa học đời sống, nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp

2,474,000 KRW

Chuyên ngành khác

3,013,000 KRW

Quản trị kinh doanh

 

3,278,000 KRW

Luật

 

3,278,000 KRW

Nhân văn

 

3,278,000 KRW

Kỹ Thuật

 

3,997,000 KRW

Mỹ Thuật

 

4,855,000 KRW

Âm nhạc

 

5,093,000 KRW

Giáo dục

Giáo dục xã hội

3,148,000 KRW

Giáo dục thể chất

3,971,000 KRW

Sư phạm toán

3,156,000 KRW

Sinh thái con người

Tiêu dùng, trẻ em

3,148,000 KRW

Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc…

3,851,000 KRW

Dược

 

4,746,000 KRW

Thú y

Lâm sàng

5,789,000 KRW

Cơ bản

5,363,000 KRW

Điều dưỡng

 

3,971,000 KRW

Nha khoa

Lâm sàng

6,131,000 KRW

Cơ bản

4,931,000 KRW

Y

Lâm sàng

6,131,000 KRW

Cơ bản

4,931,000 KRW

 

Học bổng

 

Tên học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng cao học cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS)

SV châu Á, gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký cao học

Miễn 100% học phí 4 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony

SV quốc tế đến từ nước phát triển trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

Tối đa học phí 8 kỳ

Phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế

SV quốc tế tự túc tài chính năm 1,2,3,4

GPA tổng, GPA của kỳ trước từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng

Học bổng Liên đoàn Daewoong

SV quốc tế đăng ký Đại học

2,000,000 KRW/tháng

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, đăng ký Daewoong sau khi tốt nghiệp

 

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh HQ

Con cháu cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

Miễn toàn bộ học phí, chi phí KTX

Phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng toàn cầu SNU

SV quốc tế học cao học

Học phí, chi phí sinh hoạt và phí nhà ở

 

Ký túc xá

 

Phòng đơn

 

Loại phòng

Phòng một người

Cơ sở vật chất

Giường ngủ, ghế tủ sách, tủ đồ, bếp,  điều hòa, lò vi sóng, máy giặt…..

Chi phí

1,600,000 KRW/ kỳ

 

Phòng đôi

 

Loại phòng

Phòng hai người

Cơ sở vật chất

Giường ngủ, bàn ghế tủ sách, tủ đồ, bếp, điều hòa, lò vi sóng, máy giặt…..

Chi phí

800,000 KRW/ kỳ (giường tầng)

1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn)

 

 

Phòng học chung ký túc xá

 

Qua bài viết về trường Đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc này, Tokyo hy vọng đã gửi đến cho bạn thêm một sự lựa chọn phù hợp cho giấc mơ du học Hàn Quốc của mình. 

 

CHAT VỚI CHÚNG TÔI