Thời gian đăng: 12:16 19/5/2022
Đại học Quốc gia Chungnam là ngôi trường thuộc top 5 trường đại học công – đại học quốc gia lớn có xếp hạng cao nhất tại Hàn Quốc. Trường có thế mạnh về đào tạo các ngành Kỹ thuật, Truyền Thông, Ngôn ngữ tiếng Hàn, Quản Trị Kinh Doanh, Nghệ Thuật. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu kỹ hơn về Đại học Quốc gia Chungnam thì hãy theo chân bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!
Tên tiếng Anh Chungnam National University (CNU)
Tên tiếng Hàn: 충남대학교
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Hàn Quốc
Website: https://plus.cnu.ac.kr/
Đại Học Quốc Gia Chungnam với vị trí đắc địa
Đại Học Quốc Gia Chungnam được thành lập vào năm 1952, tọa lạc tại trung tâm thành phố công nghệ Daejeon thuộc Thung Lũng Silicon của Hàn Quốc. Với vị trí đắc địa là địa điểm thủ phủ của hơn 200 viện nghiên cứu công nghệ hàng đầu quốc gia như KAIST, Samsung, LG, v.v., và là lựa chọn vàng cho rất nhiều kỹ sư tài năng tương lai.
Đại học Quốc gia Chungnam nằm trong TOP 5 trường Đại Học Công Lập Trọng Điểm tại Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Chungnam đã từng giành giải Grand Slam, đứng đầu toàn quốc trong những dự án dành cho trường
Đại học Quốc gia Chungnam thuộc TOP 3 trường đại học có khuôn viên xanh và rộng nhất Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Chungnam thuộc TOP 100 các trường đại học ở Châu Á có hệ thống phương pháp giảng dạy và nghiên cứu được đánh giá là ưu việt
Đại học Quốc gia Chungnam thuộc TOP 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí
Về học vấn: có điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu
Đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc các cấp học tương đương với thành tích học tập tốt
Khả năng tiếng:
Đối với tiếng Hàn:
Có TOPIK cấp 3 trở lên
Tông bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU đạt cấp độ 3 trở lên
Khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU đạt cấp độ 4 trở lên
Đối với Tiếng Anh: TOEIC 700, TEPS 600, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), CEFR B2, New TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Đã tốt nghiệp đại học hoặc các cấp học tương đương với thành tích học tập tốt
Khả năng tiếng:
Đối với tiếng Hàn: có TOPIK cấp 4 trở lên
Đối với tiếng Anh: TOEIC 700, TEPS 600, TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), CEFR B2, New TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Cổng trường Đại học Quốc gia Chungnam
Học kỳ |
Hạn nộp hồ sơ |
Kiểm tra trình độ |
Thời gian đào tạo |
Mùa xuân |
31.12.2019 |
28.02.2020 |
02.03.2020 ~ 08.05.2020 |
Mùa hè |
31.03.2020 |
29.05.2020 |
01.06.2020 ~ 07.08.2020 |
Mùa thu |
30.06.2020 |
28.08.2020 |
31.08.2020 ~ 06.11.2020 |
Mùa đông |
29.09.2020 |
27.11.2020 |
30.11.2020 ~ 05.02.2021 |
Một năm học có, mỗi kỳ kéo dài 10 tuần, lịch trình trên đây mà chúng tôi cung cấp có thể thay đổi tùy tình hình thực tế
Đồng thời, tùy theo thủ tục cấp visa của mỗi nước mà hạn nộp hồ sơ cũng có thể thay đổi
Phí nhập học |
60.000 KRW |
1.200.000 VNĐ |
Học phí |
5.200.000 KRW/năm |
104.000.000 VNĐ |
Bảo hiểm |
150.000 KRW/năm |
3.000.000 VNĐ |
Phí nhập học: 100.000 KRW ( tương đương với 2.000.000 VNĐ)
Khoa |
Chuyên ngành đào tạo |
Học phí |
|
KRW/kỳ |
VNĐ/kỳ |
||
Nhân văn |
|
1,819,000 |
36,380,000 |
Khoa học xã hội |
|
1,819,000 |
36,380,000 |
Khoa học tự nhiên |
|
2,017,500 |
40,350,000 |
|
2,209,000 |
44,180,000 |
|
|
2,513,000 |
50,260,000 |
|
Kinh tế và Quản trị |
|
1,807,500 |
36,150,000 |
Kỹ thuật |
|
2,572,000 |
51,440,000 |
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
2,193,500 |
43,870,000 |
|
1,819,000 |
36,380,000 |
|
Dược |
|
– |
– |
Y |
|
– |
– |
Sinh thái nhân văn |
|
2,193,500 |
43,870,000 |
Nghệ thuật – Âm nhạc |
|
– |
– |
Thú y |
|
– |
– |
Y tá |
|
2,300,500 |
46,010,000 |
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học |
|
2,193,500 |
43,870,000 |
Sư phạm |
|
– |
– |
Phí nhập học: 181,000 KRW ( tương đương với 3,620,000 VNĐ)
Khoa |
Học phí |
||
KRW/kỳ |
VNĐ/kỳ |
||
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu |
2,034,500 |
40,690,000 |
|
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ |
2,034,500 |
40,690,000 |
|
Khoa học tự nhiên |
Toán |
2,281,000 |
45,620,000 |
Các môn học còn lại |
2,522,000 |
50,440,000 |
|
Kinh tế & Quản trị |
2,014,000 |
40,280,000 |
|
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh |
2,978,500 |
59,570,000 |
|
Nông nghiệp Khoa học đời sống |
Kinh tế nông nghiệp |
2,034,500 |
40,690,000 |
Còn lại |
2,503,500 |
50,070,000 |
|
Dược, Dược lâm sàng Quản trị |
3,105,000 |
62,100,000 |
|
Y |
Y |
4,380,000 |
87,600,000 |
Khoa học y học |
2,880,000 |
57,600,000 |
|
Sinh thái nhân văn |
2,503,500 |
50,070,000 |
|
Nghệ thuật – Âm nhạc |
2,935,500 |
58,710,000 |
|
Khoa học thú y |
Khoa học thú y |
3,043,500 |
60,870,000 |
Khoa học y học thú y |
2,880,000 |
57,600,000 |
|
Sư phạm |
Sư phạm |
2,034,500 |
40,690,000 |
Công nghệ kỹ thuật |
2,978,500 |
59,570,000 |
|
Y tá |
Y tá |
2,558,500 |
51,170,000 |
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao |
2,880,000 |
57,600,000 |
|
Khoa học sinh học Công nghệ sinh học |
2,503,500 |
50,070,000 |
Ký túc xá trong trường được trang bị đầy đủ: Giường, tủ sách, điều hòa, ghế, tủ quần áo, mạng internet, nhà vệ sinh riêng…
Sẽ ưu tiên đăng ký sớm, trong trường hợp hết phòng sẽ không nhận nữa. Trường có thể sẽ hỗ trợ hướng dẫn để sinh viên thuê phòng gần trường.
Các tòa ký túc xá tại Đại học Quốc gia Chungnam
Học bổng
Dành cho 3 học sinh điểm cao nhất lớp
Hạng 1: 30% học phí ( tương đương với 400,000 KRW)
Hạng 2: 15% học phí (tương đương với 200,000 KRW)
Hạng 3: 7% học phí ( tương đương với 100,000 KRW)
Học bổng này sẽ dành cho học sinh học liên tiếp 4 kỳ học tiếng trở lên tại trung tâm tiếng Hàn ở trường Đại học Quốc gia Chungnam.
Khóa học |
Các loại học bổng |
Ghi chú |
Đại học |
|
Xét học bổng theo từng kỳ |
Sau đại học |
|
|
Khác |
|
Học bổng toàn phần bao gồm cả học phí và sinh hoạt phí |
Trên đây là những thông tin về Đại học Quốc gia Chungnam. Hy vọng những thông tin này sẽ có ích trong quá trình các bạn chọn trường du học Hàn Quốc của các bạn!
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra