Thời gian đăng: 23:54 04/6/2022
Đại học Quốc gia Chonbuk là một ngôi trường vô cùng danh giá trong hệ thống những ngôi trường đại học quốc gia lớn tại đất nước Hàn Quốc. Nếu bạn đang có ý định du học Hàn Quốc thì tuyệt đối không nên bỏ qua việc tham khảo ngôi trường này. Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu thông tin chi tiết của Đại học Quốc gia Chonbuk trong bài viết dưới đây nhé!
Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University – JNBU
Năm thành lập: 1947
Loại hình: Công lập
Số lượng sinh viên: 19,811
Số lượng giảng viên: 2,193
Website: www.jbnu.ac.kr
Đại học Quốc gia Chonbuk được thành lập năm 1947 tại thành phố Jeonju, Hàn Quốc. Trường vô cùng vinh dự khi được mệnh danh là đại học công lập số 1 của tỉnh Jeollabuk.
Biểu tượng Đại học Quốc gia Chonbuk
Đại học Quốc gia Chonbuk gồm có 17 trường thành viên với 14 khoa đào tạo chương trình sau đại học. Trường cung cấp rất nhiều các cơ sở giáo dục, nghiên cứu và hỗ trợ chất lượng cao đồng thời hợp tác với nhiều tổ chức lớn trên toàn thế giới.
Các kỳ học: 1 năm gồm có 4 kỳ diễn ra vào tháng 3, 6, 9, 12
Thời lượng học: mỗi kỳ 10 tuần tương đương với 200 giờ học
Số lượng sinh viên: mỗi lớp có 15 sinh viên
Chương trình giảng dạy: Sinh viên sẽ được học 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Thêm vào đó là từ vựng, ngữ pháp tiếng Hàn các cấp độ và các kiến thức văn học, con người Hàn Quốc
Gồm có 3 cấp độ đào tạo: Cơ bản, Trung cấp, Cao cấp
Học phí: 5.200 KRW/ kỳ ( tương đương với 10.822.000 VNĐ)
Đại học Quốc gia Chonbuk - Lựa chọn lý tưởng cho học sinh Việt Nam
Đại học Quốc gia Chonbuk có 17 trường thành viên đào tạo đa dạng chuyên ngành. Chi phí du học tại ngôi trường này cũng được đánh giá là rất hợp lý với sinh viên Việt Nam. Cụ thể như bảng sau:
Trường |
Chuyên ngành đào tạo |
Học phí/ năm |
|
Chương trình Đại học |
Chương trình Cao học |
||
Lao động xã hội |
– Nhân lực xã hội |
1.991.500 KRW ( tương đương với 39.830.000 VNĐ) |
3.195.000 KRW (tương đương với 66.218.000 VNĐ) |
Quốc tế tổng hợp |
– Khoa học Nhân văn quốc tế – Khoa học Tự nhiên quốc tế |
1.991.500 KRW (tương đương với 39.830.000 VNĐ) |
2.670.500 KRW (tương đương với 53.410.000 VNĐ) |
Khoa học công nghệ |
– Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật không gian – Kỹ thuật y sinh – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật hệ thống máy tính – Kỹ thuật công nghệ tích hợp – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật đô thị – Kỹ thuật đại phân tử và nano – Kỹ thuật phần mềm – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng – Kỹ thuật tài nguyên và năng lượng |
2.670.500 KRW (tương đương với 53.410.000 VNĐ) |
3.195.000 KRW (tương đương với 66.218.000 VNĐ) |
Khoa học Đời sống Nông nghiệp |
– Sinh học Nông nghiệp – Kinh tế Nông nghiệp – Công nghệ sinh học – Khoa học đời sống động vật – Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học – Hóa học môi trường – Kỹ thuật nông nghiệp xây dựng – Nông nghiệp và khoa học đời sống – Khoa học thực phẩm và công nghệ – Khoa học môi trường rừng – Khoa trồng trọt – Công nghệ gỗ |
1.991.500 KRW (tương đương với 39.830.000 VNĐ) |
2.497.000 KRW (tương đương với 49.940.000 VNĐ) |
Khoa học Xã hội |
– Báo chí và Truyền thông – Khoa học Chính trị và Ngoại giao – Tâm lý học/ Hành chính công – Phúc lợi xã hội/ Xã hội học |
1.991.500 KRW (tương đương với 39.830.000 VNĐ) |
2.500.500 KRW (tương đương với 51.824.000 VNĐ) |
Thương mại |
– Quản trị kinh doanh – Kinh tế – Thương mại – Kế toán |
1.991.500 KRW (tương đương với 39.830.000 VNĐ) |
2.500.500 KRW (tương đương với 51.824.000 VNĐ) |
Nhân văn |
– Văn hóa nhân chủng và khảo cổ học – Văn học Trung/ Mỹ/ Pháp – Châu Phi/ Đức/ Nhật/ Hàn/ Tây Ban Nha – Mỹ Latinh – Lịch sử – Triết học – Khoa học thư viện |
1.991.500 KRW (tương đương với 39.830.000 VNĐ) |
2.500.500 KRW ( tương đương với 51.824.000 VNĐ) |
Nghệ thuật |
– Mỹ thuật/ Thiết kế công nghiệp – Âm nhạc/ Âm nhạc Hàn Quốc – Khiêu vũ |
2.743.500 KRW (tương đương với 54.860.000 VNĐ) |
3.390.000 KRW (tương đương với 70.260.000 VNĐ) |
Khoa học Tự nhiên |
– Hóa học/ Vật lý/ Toán học – Khoa học Trái đất và Môi trường – Khoa học đời sống/ thể thao – Sinh học phân tử – Nghiên cứu khoa học – Tin học thống kê |
2.000.500 KRW (tương đương với 40.010.000 VNĐ) |
3.280.500 KRW (tương đương với 67.990.000 VNĐ)
|
Khoa học đời sống |
– Khoa học nghiên cứu trẻ em – Dệt và may mặc – Thực phẩm và dinh dưỡng – Môi trường dân cư |
2.497.000 KRW (tương đương với 49.940.000 VNĐ) |
3.195.000 KRW (tương đương với 66.218.000 VNĐ) |
Hàng năm Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc đều cấp rất nhiều loại suất học bổng du học Hàn Quốc. Một lưu ý cho các bạn sinh viên khi xét học bổng là phải đóng bảo hiểm quốc gia bắt buộc.
Tên học bổng |
Loại |
Giá trị |
Điều kiện |
Học bổng học thuật |
1 |
100% học phí + phí nhập học |
Sinh viên có năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 1 đến 2 |
2 |
100% học phí |
Sinh viên có năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 3 đến 5 |
|
3 |
50% học phí |
Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 trở lên |
|
5 |
100% phí nhập học |
Nhà trường sẽ xem xét năng lực ngoại ngữ của sinh viên dựa trên quỹ học bổng |
|
Học bổng LINK |
3 |
50% học phí |
Dành cho những sinh viên đã hoàn thành 4 kỳ học và đạt TOPIK 3 ở Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU Dành cho những sinh viên đã hoàn thành 6 kỳ học và không bị trượt kỳ nào ở Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU |
5 |
100% phí nhập học |
Dành cho những sinh viên hoàn thành 2 kỳ học và đã đạt TOPIK 3 ở Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU Dành cho những sinh viên hoàn thành 3 kỳ học và không bị trượt kỳ nào ở Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU |
|
Học bổng tiên phong |
1 – 5 |
100% học phí và phí nhập học 100% phí nhập học |
Dành cho những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia cũng như việc đóng góp vào sự phát triển cho JBNU |
Tên học bổng |
Giá trị |
Điều kiện |
Học bổng học thuật |
100% học phí kỳ 1&2 |
Sinh viên có GPA đạt 2.75 trở lên và đạt tối thiểu 15 tín chỉ kỳ học trước; Đồng thời sinh viên có mua bảo hiểm. |
Học bổng tiên phong |
Dành cho những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia cũng như việc đóng góp vào sự phát triển cho JBNU |
Trường Chonbuk hiện nay đang có 9 khu ký túc xá tại Jeonju và Iksan cho sinh viên tại các cơ sở. Khuôn viên ký túc xá gồm đầy đủ cửa hàng, nhà hàng, trung tâm y tế,... rất t thuận tiện cho đời sống sinh hoạt và học tập của sinh viên tại trường.
Tên ký túc xá |
Sức chứa |
Chi phí/1 kỳ |
Ghi chú |
Chambit |
400 |
~1.000 USD ( tương đương với 23.000.000 VNĐ) |
Dành cho sinh viên quốc tế |
Daedong |
775 |
~900 USD (tương đương với 11.700.000 VNĐ) |
Dành cho sinh viên nam |
Pyeonghwa |
1000 |
~400 USD (tương đương với 7.200.000 VND) |
Dành cho sinh viên nữ |
Hanbit |
600 |
~400 USD (tương đương với 7.200.000 VNĐ) |
|
Saebit |
663 |
~900 USD (tương đương với 11.700.000 VNĐ) |
|
Woongbi |
392 |
~400 USD (tương đương với 7.200.000 VNĐ) |
Sinh viên chuyên ngành |
Cheongwoon |
|||
Hyemin |
2315 |
~400 USD (tương đương với 7.200.000 VNĐ) |
Sinh viên khoa Y |
Jinli |
300 |
~400 USD (tương đương với 7.200.000 VNĐ) |
Dành cho nhân viên ở xa và giáo sư part-time |
Trường có khuôn viên rợp bóng cây
Trên đây là tất cả những thông tin chính về Đại học Chonbuk mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Nếu trong quá trình tìm hiểu trường còn gặp bất kỳ thắc mắc nào các bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp sớm nhất có thể nhé!
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra