• Chủ nhật, 01-10-2023
  • 23:55:24 GMT
rss

Đại học Quốc gia Chonbuk

Thời gian đăng: 23:54 04/6/2022

Đại học Quốc gia Chonbuk là một ngôi trường vô cùng danh giá trong hệ thống những ngôi trường đại học quốc gia lớn tại đất nước Hàn Quốc. Nếu bạn đang có ý định du học Hàn Quốc thì tuyệt đối không nên bỏ qua việc tham khảo ngôi trường này. Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu thông tin chi tiết của Đại học Quốc gia Chonbuk trong bài viết dưới đây nhé!

Giới thiệu chung

 

Tên tiếng Hàn: 전북 대학교

 

Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University – JNBU

 

Năm thành lập: 1947

 

Loại hình: Công lập

 

Số lượng sinh viên: 19,811

 

Số lượng giảng viên: 2,193 

 

Website: www.jbnu.ac.kr

 

Đại học Quốc gia Chonbuk được thành lập năm 1947 tại thành phố Jeonju, Hàn Quốc. Trường vô cùng vinh dự khi được mệnh danh là đại học công lập số 1 của tỉnh Jeollabuk.

 

Biểu tượng Đại học Quốc gia Chonbuk

 

Đại học Quốc gia Chonbuk gồm có 17 trường thành viên với 14 khoa đào tạo chương trình sau đại học. Trường cung cấp rất nhiều các cơ sở giáo dục, nghiên cứu và hỗ trợ chất lượng cao đồng thời hợp tác với nhiều tổ chức lớn trên toàn thế giới.

Các ngành đào tạo và học phí kèm theo

Hệ tiếng Hàn

  • Các kỳ học: 1 năm gồm có 4 kỳ diễn ra vào tháng 3, 6, 9, 12

  • Thời lượng học: mỗi kỳ 10 tuần tương đương với 200 giờ học

  • Số lượng sinh viên: mỗi lớp có 15 sinh viên

  • Chương trình giảng dạy: Sinh viên sẽ được học 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Thêm vào đó là từ vựng, ngữ pháp tiếng Hàn các cấp độ và các kiến thức văn học,  con người Hàn Quốc

  • Gồm có 3 cấp độ đào tạo: Cơ bản, Trung cấp, Cao cấp 

  • Học phí: 5.200 KRW/ kỳ ( tương đương với 10.822.000 VNĐ)

Đại học Quốc gia Chonbuk - Lựa chọn lý tưởng cho học sinh Việt Nam

Hệ Đại học và Cao học

 

Đại học Quốc gia Chonbuk có 17 trường thành viên đào tạo đa dạng chuyên ngành. Chi phí du học tại ngôi trường này cũng được đánh giá là rất hợp lý với sinh viên Việt Nam. Cụ thể như bảng sau: 

 

Trường

Chuyên ngành đào tạo

Học phí/ năm

Chương trình Đại học

Chương trình Cao học

Lao động xã hội

– Nhân lực xã hội

1.991.500 KRW

( tương đương với 39.830.000 VNĐ)

3.195.000 KRW

(tương đương với 66.218.000 VNĐ)

Quốc tế tổng hợp

– Khoa học Nhân văn quốc tế

– Khoa học Tự nhiên quốc tế

1.991.500 KRW

(tương đương với 39.830.000 VNĐ)

2.670.500 KRW

(tương đương với 53.410.000 VNĐ)

Khoa học công nghệ

– Kỹ thuật kiến trúc

– Kỹ thuật không gian

– Kỹ thuật y sinh

– Kỹ thuật hóa học

– Kỹ thuật hệ thống máy tính

– Kỹ thuật công nghệ tích hợp

– Kỹ thuật điện tử

– Kỹ thuật điện

– Kỹ thuật môi trường

– Kỹ thuật cơ khí

– Kỹ thuật đô thị

– Kỹ thuật đại phân tử và nano

– Kỹ thuật phần mềm

– Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

– Kỹ thuật tài nguyên và năng lượng

2.670.500 KRW

(tương đương với 53.410.000 VNĐ)

3.195.000 KRW

(tương đương với 66.218.000 VNĐ)

Khoa học Đời sống Nông nghiệp

– Sinh học Nông nghiệp

– Kinh tế Nông nghiệp

– Công nghệ sinh học

– Khoa học đời sống động vật

– Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học

– Hóa học môi trường

– Kỹ thuật nông nghiệp xây dựng

– Nông nghiệp và khoa học đời sống

– Khoa học thực phẩm và công nghệ

– Khoa học môi trường rừng

– Khoa trồng trọt

– Công nghệ gỗ

1.991.500 KRW

(tương đương với 39.830.000 VNĐ)

2.497.000 KRW

(tương đương với 49.940.000 VNĐ)

Khoa học Xã hội

– Báo chí và Truyền thông

– Khoa học Chính trị và Ngoại giao

– Tâm lý học/ Hành chính công

– Phúc lợi xã hội/ Xã hội học

1.991.500 KRW

(tương đương với 39.830.000 VNĐ)

2.500.500 KRW

(tương đương với 51.824.000 VNĐ)

Thương mại

– Quản trị kinh doanh

– Kinh tế

– Thương mại

–  Kế toán

1.991.500 KRW

(tương đương với 39.830.000 VNĐ)

2.500.500 KRW

(tương đương với 51.824.000 VNĐ)

Nhân văn

– Văn hóa nhân chủng và khảo cổ học

–  Văn học Trung/ Mỹ/ Pháp – Châu Phi/ Đức/ Nhật/ Hàn/ Tây Ban Nha – Mỹ Latinh

– Lịch sử

– Triết học

– Khoa học thư viện

1.991.500 KRW

(tương đương với 39.830.000 VNĐ)

2.500.500 KRW

( tương đương với 51.824.000 VNĐ)

Nghệ thuật

– Mỹ thuật/ Thiết kế công nghiệp

– Âm nhạc/ Âm nhạc Hàn Quốc

– Khiêu vũ

2.743.500 KRW

(tương đương với 54.860.000 VNĐ)

3.390.000 KRW

(tương đương với 70.260.000 VNĐ)

Khoa học Tự nhiên

– Hóa học/ Vật lý/ Toán học

– Khoa học Trái đất và Môi trường

– Khoa học đời sống/ thể thao

– Sinh học phân tử

– Nghiên cứu khoa học

– Tin học thống kê

2.000.500 KRW

(tương đương với 40.010.000 VNĐ)

 

3.280.500 KRW

(tương đương với 67.990.000 VNĐ)

 

Khoa học đời sống

– Khoa học nghiên cứu trẻ em

– Dệt và may mặc

– Thực phẩm và dinh dưỡng

– Môi trường dân cư

2.497.000 KRW

(tương đương với 49.940.000 VNĐ)

3.195.000 KRW

(tương đương với 66.218.000 VNĐ)

 

Học bổng 

 

Hàng năm Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc đều cấp rất nhiều loại suất học bổng du học Hàn Quốc. Một lưu ý cho các bạn sinh viên khi xét học bổng là phải đóng bảo hiểm quốc gia bắt buộc.

 

Học bổng dành cho sinh viên năm nhất hệ Đại học

 

Tên học bổng

Loại

Giá trị

Điều kiện

Học bổng học thuật

1

100% học phí + phí nhập học

Sinh viên có năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 1 đến 2

2

100% học phí

Sinh viên có năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 3 đến 5

3

50% học phí

Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 trở lên

5

100% phí nhập học

Nhà trường sẽ xem xét năng lực ngoại ngữ của sinh viên dựa trên quỹ học bổng

Học bổng LINK

3

50% học phí

Dành cho những sinh viên đã hoàn thành 4 kỳ học và đạt TOPIK 3 ở Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

Dành cho những sinh viên đã hoàn thành 6 kỳ học và không bị trượt kỳ nào ở Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

5

100% phí nhập học

Dành cho những sinh viên hoàn thành 2 kỳ học và đã đạt TOPIK 3 ở Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

Dành cho những sinh viên hoàn thành 3 kỳ học và không bị trượt kỳ nào ở Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU

Học bổng tiên phong

1 – 5

100% học phí và phí nhập học 

100% phí nhập học

Dành cho những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia cũng như việc đóng góp vào sự phát triển cho JBNU 

 

Học bổng cho sinh viên từ năm 2 hệ Đại học 

 

Tên học bổng

Giá trị

Điều kiện

Học bổng học thuật

100% học phí kỳ 1&2

Sinh viên có GPA đạt 2.75 trở lên và đạt tối thiểu 15 tín chỉ kỳ học trước; Đồng thời sinh viên có mua bảo hiểm.

Học bổng tiên phong

Dành cho những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia cũng như việc đóng góp vào sự phát triển cho JBNU 

 

 Ký túc xá

 

Trường Chonbuk hiện nay đang có 9 khu ký túc xá tại Jeonju và Iksan cho sinh viên tại các cơ sở. Khuôn viên ký túc xá gồm đầy đủ cửa hàng, nhà hàng, trung tâm y tế,... rất t thuận tiện cho đời sống sinh hoạt và học tập của sinh viên tại trường.

 

Tên ký túc xá

Sức chứa

Chi phí/1 kỳ

Ghi chú

Chambit

400

~1.000 USD

( tương đương với 23.000.000 VNĐ)

Dành cho sinh viên quốc tế

Daedong

775

~900 USD

(tương đương với 11.700.000 VNĐ)

Dành cho sinh viên nam

Pyeonghwa

1000

~400 USD

(tương đương với 7.200.000 VND)

Dành cho sinh viên nữ

Hanbit

600

~400 USD

(tương đương với 7.200.000 VNĐ)

 

Saebit

663

~900 USD

(tương đương với 11.700.000 VNĐ)

 

Woongbi

392

~400 USD

(tương đương với 7.200.000 VNĐ)

Sinh viên chuyên ngành

Cheongwoon

Hyemin

2315

~400 USD

(tương đương với 7.200.000 VNĐ)

Sinh viên khoa Y

Jinli

300

~400 USD

(tương đương với 7.200.000 VNĐ)

Dành cho nhân viên ở xa và giáo sư part-time

 

Trường có khuôn viên rợp bóng cây

 

Trên đây là tất cả những thông tin chính về Đại học Chonbuk mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Nếu trong quá trình tìm hiểu trường còn gặp bất kỳ thắc mắc nào các bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp sớm nhất có thể nhé!

CHAT VỚI CHÚNG TÔI