Thời gian đăng: 21:38 27/5/2022
Nhắc đến trường đại học đào tạo ngoại ngữ và nghiên cứu quốc tế nổi tiếng nhất ở xứ sở kim chi thì không thể bỏ quan Đại học Ngoại ngữ Hankuk. Trường được thành lập năm 1954, là nơi được rất nhiều sinh viên, du học sinh Hàn Quốc lựa chọn khi muốn tìm hiểu chuyên sâu về ngành ngôn ngữ Hàn Quốc, hoặc muốn trở thành phiên dịch tiếng Hàn giỏi.
Tên tiếng Anh là: Hankuk University of Foreign Studies (HUFS)
Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ:
Học xá Seoul: số 270 Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul
Học xá Yongin: số 89 San, Wangsan-ri, Mohyeon-myeon, Yongin-si, Gyeonggi
Website: hufs.ac.kr
Khuôn viên Đại học Ngoại ngữ Hankuk
Được thành thành lập vào năm 1954, Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk nổi tiếng với thế mạnh đào tạo về ngoại ngữ và nghiên cứu quốc tế. Sau hơn 60 năm hoạt động và phát triển, HUFS đã có cho mình một vị thế vững chắc trong nền giáo dục Hàn Quốc và trở thành trường đại học có chất lượng giáo dục hàng đầu tại xứ sở kim chi.
Trường có 2 học xá: Học xá Seoul chuyên nghiên cứu chuyên sâu về ngôn ngữ – văn hóa châu Á. Học xá Yongin chuyên nghiên cứu văn hóa Thế Giới và mở rộng sang lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật.
Mục tiêu của Đại học ngoại ngư Hankuk là đào tạo ra thế hệ sinh viên Hankuk ưu tú, hiểu biết về văn hóa toàn cầu. Vì vậy, trường luôn đổi mới phương pháp giảng dạy, xây dựng môi trường học tập tốt nhất, mỗi học sinh cần phải thông thạo ít nhất 2 ngoại ngữ.
Hiện nay, Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk có 79 khoa, 9 trường sau đại học và 31 viện nghiên cứu. Có quan hệ hợp tác thân thiết với 832 tổ chức giáo dục, trường đại học tại 98 quốc gia trên khắp thế giới.
Hankuk - Đại học ngoại ngữ hàng đầu thế giới
Trường Đại học ngoại ngữ Hankuk được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận là Học Viện Ngôn Ngữ Nước Ngoài Xuất Sắc Nhất ở Hàn Quốc. Theo bảng xếp hạng những trường Đại học, Đại học Ngoại Ngữ Hankuk: Đạt hạng Nhất Hàn Quốc (theo báo Chung Ang, năm 2016), hạng Nhì Hàn Quốc ( Báo JoongAng ilbo), hạng 13 Châu Á (theo báo Chosun, năm 2016), TOP 400 Đại học hàng đầu Thế Giới (QS World University)
Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm là từ 7.0 trở lên
Không yêu cầu TOPIK
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại trường cấp 3, hoặc những cấp học tương đương.
Tối thiểu TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFIL IBT 80.
Khoa Quản trị kinh doanh và Truyền thông: đạt tối thiểu TOPIK 4
Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, hoặc những cấp học tương đương.
Tối thiểu TOPIK 3, IELTS 5.5, iBT 80, TOEFL CBT 210, FLEX 550, TEPS 600.
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
|
KRW |
VND |
||
Phí tuyển sinh |
60,000 |
1,200,000 |
không hoàn trả |
Học phí |
6,400,000 |
128,000,000 |
1 năm |
Bảo hiểm |
200,000 |
4,000,000 |
1 năm |
Giáo trình |
200,000 – 300,000 |
4,000,000 – 6,000,000 |
6 tháng |
Học xá Yongin của trường Đại học Ngoại Ngữ Hàn Quốc
HỌC XÁ SEOUL |
||
Tiếng Anh |
|
|
Ngôn ngữ phương Tây |
|
|
Ngôn ngữ & văn hóa châu Á |
|
|
Trung Quốc học |
|
|
Nhật Bản học |
|
|
Khoa học xã hội |
|
|
Kinh doanh & Quản trị kinh doanh |
|
|
Sư phạm |
|
|
Đào tạo Quốc tế |
|
|
KFL |
|
|
Học xá Seoul của Đại học Ngoại ngữ Hankuk
HỌC XÁ YONGIN |
|||
Nhân văn |
|
|
|
Biên phiên dịch |
|
|
|
Nghiên cứu Trung và Đông Âu |
|
|
|
Nghiên cứu Quốc tế, khu vực |
|
|
|
Kinh doanh – Kinh tế |
|
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
Kỹ thuật |
|
|
|
Kỹ thuật y sinh |
|
Đài kỷ niệm Hankuk University of Foreign Studies
Trường |
Ngành học |
|
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
Kỹ thuật |
|
|
Liên ngành |
|
Tòa học xá chính của Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Hạng mục |
Chi phí |
|
KRW |
VND |
|
Hệ đại học |
||
Phí xét tuyển |
158,000 |
3,160,000 |
Phí nhập học |
518,000 |
10,360,000 |
Bảo hiểm, Phí hội sinh viên |
81,000 |
1,620,000 |
Nhân văn |
3,629,000 |
72,580,000 |
Khoa học tự nhiên |
4,164,000 |
83,280,000 |
Kỹ thuật |
4,556,000 |
91,120,000 |
Biên – phiên dịch/ Thể thao, giải trí quốc tế |
4,359,000 |
87,180,000 |
Các ngành học khác |
3,702,000 |
74,040,000 |
Hệ sau đại học |
||
Phí xét tuyển Thạc sĩ |
90,000 |
1,800,000 |
Phí xét tuyển MA/PhD |
95,000 |
1,900,000 |
Phí nhập học |
1,070,000 |
21,400,000 |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
4,313,000 |
86,260,000 |
Khoa học tự nhiên |
4,940,000 |
98,800,000 |
Kỹ thuật |
4,756,000 |
95,120,000 |
Mỗi phòng được trang bị bàn học, ghế, dùng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
Có phòng tự học, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, sinh hoạt chung, phòng tập gym, phòng giặt
Học xá |
Loại phòng |
Chi phí (KRW/kỳ) |
Chi phí (VND/kỳ) |
Seoul |
Phòng đôi |
1,091,000 |
21,820,000 |
Phòng ba |
873,000 |
17,460,000 |
|
Yongin |
Phòng đôi loại 1 |
1,244,000 |
24,880,000 |
Phòng đôi loại 2 |
930,000 |
18,600,000 |
|
Phòng 4 người |
600,000 |
12,000,000 |
Ký túc xá phòng đôi tiêu chuẩn trong trường
Đối tượng |
Loại học bổng |
Giá trị |
Điều kiện |
SV năm nhất, SV trao đổi |
President |
100% học phí 1 kỳ, phí trúng tuyển |
Top 5% điểm đầu vào |
Vice-President |
50% học phí 1 kỳ, phí trúng tuyển |
Top 10% điểm đầu vào |
|
Văn phòng đào tạo quốc tế |
1,000,000 KRW, phí trúng tuyển |
Top 20% điểm đầu vào |
|
HUFS Global A |
Phí trúng tuyển |
Đã học 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn ở trường |
|
HUFS Global B |
Phí trúng tuyển, nửa học phí 1 năm |
Đã học 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường, đạt Topik 5 |
|
HUFS Global Campus |
30% học phí 4 năm / 2-3 năm cho SV trao đổi |
Sinh viên nhập học Global Campus, có điểm đầu vào từ 80 trở lên |
|
Language Excellent Scholarship A |
1,500,000 KRW |
TOPIK 6 / IELTS 8.0 – 9.0/ iBT TOEFL 110-120 |
|
Language Excellent Scholarship B |
700,000 KRW |
TOPIK 5 / IELTS 7.0 – 7.5/ iBT TOEFL 100-109 |
|
SV đang học tại trường |
TOPIK 5 & 6 |
300.000 – 500.000 KRW / kỳ |
12 tín chỉ trở lên |
Học bổng GPA |
Từ 700,000 KRW trở lên cho 1 kỳ |
GPA 3.5 trở lên |
Hy vọng với những thông tin ở trên về Đại học Ngoại ngữ Hankuk mà Tokyo.net.vn vừa chia sẻ thì bạn có thể hiểu rõ hơn về ngôi trường tuyệt vời này.
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra