• Chủ nhật, 01-10-2023
  • 22:55:45 GMT
rss

Đại học Myongji

Thời gian đăng: 16:45 28/5/2022

Là  trường đại học top đầu tại Hàn Quốc có tỉ lệ du học sinh Việt Nam đông nhất tại khu vực, Đại học Myongji được rất nhiều bạn trẻ yêu thích lựa chọn khi du học Hàn Quốc . Vậy lý do nào đã thu hút rất nhiều du học sinh ở Việt Nam nói riêng và trên thế giới nói chung đến với ngôi trường này? Các bạn hãy cùng theo chân bài viết của chúng tôi để tìm hiểu kỹ hơn về ngôi trường này nhé!

Giới thiệu chung về Đại học Myongji

» Tên tiếng Hàn: 명지대학교

» Tên tiếng Anh: Myongji University

» Năm thành lập: 1948

» Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng

» Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

» Website: https://www.mju.ac.kr

Đại học Myongji- Danh tiếng hàng đầu Hàn Quốc « AMEC

Đại học Myongji là một ngôi trường đại học top đầu tại Hàn Quốc

Đại học Myongji nằm ở Seoul, được thành lập vào năm 1948. Sau hơn 70 năm phát triển, ngôi trường này hiện đang là 1 trong số những trường Đại học tốt nhất có 10 trường đại học trực thuộc và 42 khoa. Khi nhắc đến Đại học Myongii, chúng ta có thể kể đến rất nhiều thành tích đáng kể như: 

- Đại học Myongji xếp thứ 47/190 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc.

- Đại học Myongji thuộc TOP 40 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul

- Tỷ lệ sinh viên Đại học Myongji sau khi ra trường đạt 90%.

Với chất lượng giáo dục được đánh giá cao, đến nay, Đại học Myongji đã là nơi lựa chọn theo đuổi ước mơ của 22.023 sinh viên,với hơn 1000 sinh viên quốc tế. Nơi đây còn được nhiều người nổi tiếng lựa chọn để theo học như: Yunho (DBSK), Lee Dong Hae (Super Junior), Park Bo Gum, Lee Taemin (Shinee), Baekhyun (Exo), Boram (T-ara), Key, (Shinee), Bora (Sistar), Yubin (Wonder Girl), Sandeul (B1A4), dv Kim Nam Gil...

Chương trình đào tạo tại trường Đại học Myongji

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Myongji

Nội dung chương trình học

  • Trung tâm tiếng Hàn: Ngoài giờ học tiếng Hàn tại hệ Đại học, trường Đại học Myongji cũng sẽ mở các lớp học tiếng Hàn ngắn hạn để giúp sinh viên bồi dưỡng thêm năng lực tiếng Hàn. 

  • Thời gian học: Cấp 1 – từ 14:00 đến 18:00 và Cấp 2~6 – từ 09:00 đến 13:00.

Trường đại học Myongji Hàn Quốc – Du học Thanh Giang

Đại học Myongji với đa dạng các hệ đào tạo 

Học phí

  • Phí nhập học: 50,000 KRW.

  • Học phí: 5,600,000 KRW/năm ( mỗi kỳ 1,400,000 KRW) đã bao gồm phí giáo trình, phí trải nghiệm văn hóa, bảo hiểm.

  • Những chi phí khác: phí ngân hàng từ nước ngoài khoảng 10,000 KRW, phí đưa đón khoảng  40,000 KRW.

Học bổng

  • Đối với sinh viên chưa bằng TOPIK: sẽ được trợ cấp tiền sinh hoạt bằng cách giảm 20% học phí.

  • Đối với sinh viên đạt TOPIK cấp 3:  sinh viên nước ngoài giảm 40% học phí.

  • Đối với sinh viên đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí

  • Đối với sinh viên đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí.

  • Đối với sinh viên đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí

Chương trình đào tạo đại học tại Đại học Myongji 

Chuyên ngành - Học phí

Học phí

Phí đăng ký: 120,000 KRW.

Phí nhập học: 598,000 KRW.

Chương trình

Cử nhân

Khoa học xã hội và nhân văn

Nhân văn: Ngôn ngữ & văn học Hàn / Nhật/ Trung / Anh, Lịch sử, Ả rập học, Sáng tạo nghệ thuật, Mỹ thuật, Triết học, Khoa học thư viện.

Khoa học xã hội: Hành chính công, Khoa học chính trị & ngoại giao, Kinh tế, Hướng dẫn thanh thiếu niên, Mầm non, Truyền thông đa phương tiện.

Luật

3,545,000 KRW

(Medial digital 3,582,000 KRW)

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh, Bất động sản,Thương mại & kinh doanh quốc tế,  Quản trị thông tin.

3,575,000 KRW

Khoa học tự nhiên

Thông tin khoa học đời sống, Thực phẩm dinh dưỡng, Toán, Vật lý, Hóa.

4,326,000 KRW

Khoa học - Công nghệ - Kỹ thuật

Công nghệ điện khí, Công nghệ thông tin, Công nghệ điện tử, Công nghệ hóa học, Công nghệ môi trường,  Nguyên liệu mới, Công nghệ máy tính, Công nghệ kinh doanh công nghiệp, Công nghệ máy móc, Khoa học công trình môi trường, Công nghệ giao thông.

4,774,000 KRW

Nghệ thuật

Thiết kế (đồ họa, hình ảnh, công nghiệp thiết kế thời trang), Thể thao (thể dục thể thao, thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu) , Cờ vây, Nghệ thuật (Piano, nhạc kịch, thanh nhạc, sáng tác nhạc, điện ảnh).

4,747,000 ~ 5,181,000 KRW

Kiến trúc

Khoa kiến trúc (hệ 5 năm): Thiết kế không gian

5,181,000 KRW

Học bổng

Học bổng sẽ được xét  theo thành tích học của kỳ trước

  • Đối với sinh viên đạt thành tích học kỳ trước đạt 4.0 [A] trở lên: sẽ được  trao học bổng diện nước ngoài và giảm 100% tiền học phí.

  • Đối với sinh viên đạt thành tích học kỳ trước 3.5 [B+] trở lên: sẽ được trao học bổng diện nước ngoài, và  giảm 50% tiền học phí.

  • Đối với sinh viên đạt thành tích học kỳ trước 3 [B] trở lên: sẽ được trao học bổng diện nước ngoài và giảm 40% tiền học phí.

  • Đối với sinh viên đạt thành tích học kỳ trước 2.5 [C+] trở lên: sẽ được  trao học bổng diện nước ngoài và giảm 20% tiền học phí.

Chương trình đào tạo sau đại học

Chuyên ngành - Học phí

Chương trình

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Khoa học xã hội và nhân văn

Nhân văn: Ngôn ngữ & văn học Hàn / Nhật/ Trung / Anh, Lịch sử, Ả rập học, Mỹ thuật, Triết học, Sáng tạo nghệ thuật, Khoa học thư viện.

Khoa học xã hội: Hành chính công, Mầm non, Kinh tế, Khoa học chính trị & ngoại giao, Hướng dẫn thanh thiếu niên, Truyền thông đa phương tiện.

Luật

4,503,000 KRW

4,541,000KRW

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Thương mại & kinh doanh quốc tế, Quản trị thông tin.

4,503,000 KRW

4,541,000KRW

Khoa học tự nhiên

Thông tin khoa học đời sống,Thực phẩm dinh dưỡng, Toán, Vật lý, Hóa.

5,260,000 KRW

5,384,000KRW

Khoa học - Công nghệ - Kỹ thuật

Công nghệ điện khí, Công nghệ thông tin, Công nghệ điện tử, Công nghệ hóa học, Nguyên liệu mới, Công nghệ môi trường, Công nghệ máy móc, Công nghệ máy tính,  Khoa học công trình môi trường, Công nghệ kinh doanh công nghiệp, Công nghệ giao thông.

5,904,000 KRW

5,933,000KRW

Nghệ thuật

Thiết kế (đồ họa, hình ảnh, công nghiệp thiết kế thời trang), Thể thao (thể dục thể thao, thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu) , Cờ vây, Nghệ thuật (Piano, nhạc kịch, thanh nhạc, sáng tác nhạc, điện ảnh)

5,904,000 KRW

5,933,000KRW

Kiến trúc

Khoa kiến trúc (hệ 5 năm): Thiết kế không gian

5,904,000 KRW

5,933,000KRW

Học bổng

Học bổng toàn phần: 100%

  • Được giáo sư tiến cử để làm nghiên cứu sinh.

  • Có TOEFL iBT đạt 80 trở lên hoặc TOPIK 5 trở lên

  • Nếu muốn duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải có điểm trung bình 8.5 trở lên.

Học bổng 50%

  • Học bổng này dành cho tất cả du học sinh nước ngoài.

  • Để duy trì học bổng thì từ kỳ trở đi điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên, 3,5 (B+) trở lên sinh viên sẽ nhận được 30% học phí, dưới 3.5 (B+) sinh viên sẽ mất học bổng.

Ký túc xá tại Đại học Myongji Hàn Quốc

Ký túc xá

Seoul Campus (Không bao gồm phí ăn)

Loại phòng

16 tuần (1 kỳ)

Kỳ nghỉ

4 tuần

8 tuần

2 người

1.312.000 won

260 USD

500 USD

4 người

958.000 won

200 USD

370 USD

Yongin Campus (Bao gồm 20 phiếu ăn)

2 người

1.302.000 won

15 USD/ngày

4 người

934.000 won

10 USD/ngày

Đại học Myongji Hàn Quốc: Điều Kiện, Học Phí, Học Bổng ++

Khu KTX tại Đại học Myongji

 Với bài viết hôm nay mà chúng tôi mang đến, hy vọng đã giúp các bạn hiểu thêm về đại học Đại học Myongji. Từ đó, có thêm cho mình một sự tham khảo hợp lý cho hành trình du học.

CHAT VỚI CHÚNG TÔI