Thời gian đăng: 12:21 05/6/2022
Đại học Inje là một ngôi trường với rất nhiều thành tựu nổi trội. Và đặc biệt là trong mảng đào tạo sinh viên quốc tế. Khi vào năm 2020 trường đã vô cùng vinh dự khi là một trong những ngôi trường nằm trong danh sách 77 trường Đại học được Chứng Nhận có đủ điều kiện để tuyển sinh và đào tạo sinh viên quốc tế. Không chỉ dừng lại ở đó Đại học Inje còn được biết đến với mức học phí hợp lý. Đây là ngôi trường lý tưởng dành cho các Y – Bác sĩ tương lai. Nếu bạn đang có ý định du học Hàn Quốc tại Đại học Inje thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ về ngôi trường này trong bài viết dưới đây nhé!
Tên tiếng Hàn: 인제대학교
Tên tiếng Anh: Inje University
Loại hình: Tư thục
Số lượng giảng viên: 1.609
Địa chỉ
+ 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
+ 75 Bokji-ro, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
Website: inje.ac.kr
Khuôn viên Đại học Inje
Đại học Inje có tiền thân là Bệnh viện Paik, được thành lập vào năm 1979, tọa lạc tại thành phố Gimhae, tỉnh Gyeongsangnam Thành phố Gimhae là thành phố hiện đại với hệ thống giao thông công cộng phát triển, cách Seoul 3 tiếng đi xe buýt.
Hiện tại, Đại học Inje đang có quan hệ liên kết với 45 viện nghiên cứu trong và ngoài nước. Hằng năm, Đại học Inje trao 500 suất học bổng cho học viên tham gia các chương trình trao đổi sinh viên với các quốc gia và bệnh viện trên toàn thế giới.
Vào năm 2016, Đại học Inje được Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc lựa chọn là thành viên của chương trình PRIME với quỹ đầu tư 42 triệu USD trong 3 năm.
Theo Nhật báo JoongAng, Trường vinh dự lọt Top 10 Trường Đại Học Toàn Diện
Đại học Inje có thế mạnh nổi trội trong đào tạo ngành Dược học – Y học.
Những sinh viên theo học tại Đại học Inje sẽ được giảm chi phí y tế tại 5 bệnh viện Paik trực thuộc Đại học Inje.
Bệnh viện Busan Paik tại Đại học Inje
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông
GPA 3 năm học đạt tối thiểu 6.5
Không yêu cầu TOPIK
Học phí hệ tiếng Hàn: 5.000.000 Won/năm tương đương với 100.000.000 VND
Phí bảo hiểm: 110.000 Won/năm tương đương với 2.200.000 VND
Thời gian đào tạo
Mỗi kỳ học 10 tuần học
Mỗi tuần học 5 buổi từ thứ 2-thứ 6
Lớp tiếng Hàn 1 – 3: học từ 13h00 đến 17h00
Lớp tiếng Hàn 4 – 6: học từ 09h00 đến 13h00
Học kỳ |
Thời gian chương trình |
Thời gian đăng ký |
Mùa thu |
07/09/2020 – 20/11/2020 |
01/06/2020 – 05/08/2020 |
Mùa đông |
07/12/2020 – 05/02/2021 |
01/09/2020 – 05/11/2020 |
Mùa xuân |
01/03/2021 – 07/05/2021 |
16/11/2020 – 20/01/2021 |
Mùa hạ |
31/05/2021 – 06/08/2021 |
15/02/2021 – 21/04/2021 |
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông
GPA 3 năm học đạt tối thiểu 6.5
Năng lực tiếng đạt TOPIK 3 trở lên hoặc IBT 80, OEFL 550, CBT 210, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên ( Đối với ngành Khoa học Tự nhiên và Công nghệ cần có TOPIK cấp 2 trở lên)
Thư viện hiện đại tại Đại học Inje
Trường |
Chuyên ngành |
Học phí/1 học kỳ (Won) |
Học phí/1 học kỳ (VND) |
Y học |
Y học |
5.011.000 Won |
100.220.000 VND |
Điều dưỡng |
3.485.000 Won |
69.700.000 VND |
|
Giáo dục Đại cương |
Hóa sinh |
3.415.000 Won |
68.300.000 VND |
Văn hóa Nhân văn |
2.840.000 Won |
56.800.000 VND |
|
Văn học Ngôn ngữ Quốc tế |
2.840.000 Won |
56.800.000 VND |
|
Khoa học thể thao |
3.415.000 Won |
68.300.000 VND |
|
Âm nhạc |
4.216.000 Won |
84.320.000 VND |
|
Khoa học Xã hội |
Quản trị Kinh doanh |
2.840.000 Won |
56.800.000 VND |
Quản trị Nhân sự |
|||
Quản lý Y tế |
|||
Phúc lợi Xã hội |
|||
Tư vấn Điều trị Tâm lý |
|||
Khoa học Gia đình tiêu dùng |
|||
Báo chí Phát thanh |
2.890.000 Won |
57.800.000 VND |
|
Giáo dục Mầm non |
2.840.000 Won |
56.800.000 VND |
|
Thống kê |
3.415.000 Won |
68.300.000 VND |
|
Giáo dục đặc biệt |
2.840.000 Won |
56.800.000 VND |
|
Kỹ thuật |
Kiến trúc |
4.053.000 Won |
81.060.000 VND |
Kỹ thuật Thiết kế |
3.415.000 Won |
68.300.000 VND |
|
Kỹ thuật Đa phương tiện |
|||
Kỹ thuật Năng lượng |
4.053.000 Won |
81.060.000 VND |
|
Kỹ thuật Quản lý Công nghiệp |
|||
Thiết kế Nội thất |
3.415.000 Won |
68.300.000 VND |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử |
4.053.000 Won |
81.060.000 VND |
|
Xây dựng Dân dụng và Đô thị |
|||
Kỹ thuật Môi trường |
|||
Phần mềm |
DRON loT Simulation |
3.415.000 Won |
68.300.000 VND |
Kỹ thuật máy tính |
4.053.000 Won |
81.060.000 VND |
|
Sức khỏe và Y tế |
Trị liệu Vật lý |
3.485.000 Won |
69.700.000 VND |
Sức khỏe và An toàn |
|||
Kỹ thuật Y sinh |
4.053.000 Won |
81.060.000 VND |
|
Bệnh học Lâm sàng |
3.485.000 Won |
69.700.000 VND |
|
Liệu pháp Nghề nghiệp |
|||
Công nghệ Bio – Nano |
Kỹ thuật Nano |
4.053.000 Won |
81.060.000 VND |
Khoa học Thực phẩm Đời sống |
3.485.000 Won |
69.700.000 VND |
|
Công nghệ Sinh học |
|||
Kỹ thuật Dược phẩm |
4.053.000 Won |
81.060.000 VND |
|
Công nghệ thông tin và Y tế |
|||
Dược phẩm |
Dược phẩm |
5.011.000 Won |
100.220.000 VND |
Loại học bổng |
Chi tiết |
Ghi chú |
Giảm phí nhập học |
Đối với sinh viên có TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên sẽ được giảm 50% phí nhập học. |
Học bổng nhập học |
Học bổng gia nhập |
Đối với sinh viên có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp từ Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Inje, sẽ được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiên. |
|
Học bổng học tập xuất sắc |
|
|
Học bổng TOPIK |
|
|
Học bổng tài năng vượt trội |
GPA đầu vào tốt, có thư giới thiệu,TOPIK cao, mỗi kỳ đạt GPA 2.5, được nhận 500.000 Won mỗi học |
Học bổng mỗi kỳ |
Học bổng khuyến khích |
Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:
|
Ký túc xá |
Chi phí 1 học kỳ |
Tiền ăn 1 học kỳ |
Ghi chú |
Yanghyeonjae
International House |
630.000 Won (12.600.000 VND) |
550.000 Won (11.000.000 VND) |
Phục vụ ăn uống mỗi ngày 2 bữa (sáng và tối) Thức ăn: tự chọn |
Inje Global Town |
630.000 Won (12.600.000 VND) |
||
Bio-tech Village |
750.000 Won (15.000.000 VND) |
Phòng ký túc xá tiêu chuẩn dành cho 2 người tại Đại học Inje
Trên đây là những thông tin chính về Đại học Inje mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ hữu ích với các bạn trong quá trình chọn trường và du học Hàn Quốc của mình nhé!
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra