Thời gian đăng: 12:35 05/6/2022
Đại học Inha là một ngôi trường vô cùng nổi tiếng tọa lạc tại thành phố Incheon, ngôi trường được mệnh danh là cái nôi nuôi dưỡng đào tạo ra các nhà quản lý, kỹ sư và các chuyên gia chất lượng cao. Đặc biệt trường có thể mạnh về đào tạo công nghệ và khoa học tự nhiên. Nơi đây sẽ là một miền đất hứa cho những ai đang có ý định du học Hàn Quốc.
Năm thành lập: 1954
Tên tiếng Anh: Inha University
Tên tiếng Hàn: 인하대하교
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon, Hàn Quốc
Website: inha.ac.kr
Loại hình: Tư thục
Đại học Inha là một ngôi trường nổi tiếng tại thành phố Incheon. Trường có đội ngũ các cán bộ giảng viên và nhân viên đồng tâm đưa ngôi trường có được sự ghi nhận của chính phủ Hàn Quốc.
Đại học Inha - ngôi trường nổi tiếng tại thành phố Incheon
Đại học Inha nổi trội về đào tạo công nghệ và khoa học tự nhiên. Đây là những ngành học rất được ưa chuộng nhất hiện nay. Thêm vào đó, Đại học Inha còn là 1 trong ít trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ thạc sĩ.
Với lịch sử hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, Đại học Inha đã và đang ngày càng bước những bước vững chắc. Trường đã khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc với những thành tích đáng nể như:
Theo kết quả đánh giá của thời báo Chung – Ang năm 2016: Đại học Inha xếp thứ 1 trong các trường đại học tại thành phố Incheon
Theo kết quả bình chọn của The Times: Đại học Inha lọt trong danh sách 150 trường đại học tốt nhất trên thế giới
Hiện tại Đại học Inha đang có có 12 trường đại học thành viên với 56 chuyên ngành đào tạo khác nhau
Khuôn viên Đại học Inha
Tốt nghiệp THPT
Đạt TOPIK 3 trở lên
Nếu tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
Sinh viên cần phải vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường
Đối với sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm
Nếu muốn học ở bậc cao hơn cần có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ
Đối với sinh viên học hệ tiếng Hàn cần đạt TOPIK 3 trở lên
Đối với sinh viên học hệ tiếng Anh cần đạt TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, TOEIC 700 trở lên
Điểm TOPIK |
Trung tâm ngôn ngữ Hàn Quốc |
TOPIK 4 trở lên: được miễn 30% học phí một kỳ |
Dành cho những ứng viên đã phỏng vấn sơ bộ và hoàn thành ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc Đại học Inha |
TOPIK 5 trở lên: được miễn 50% học phí một kỳ |
Phân loại |
Học bổng |
Dựa vào GPA ở kỳ học trước đó |
4.20 trở lên: được miễn 100% học phí 3.75 trở lên: được miễn 2/3 học phí 3.00 trở lên: được miễn ½ học phí Dưới 3.00: Không được học bổng |
Học Bổng Quốc Tế Jungseok
Loại |
Tiêu chí |
Học bổng |
A |
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện dưới đây: TOPIK 5 – 6 IBT TOEFL 92 (TOEIC 820 hoặc IELTS 7.0) trở lên |
được miễn 70% phí nhập học và học phí |
B |
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện dưới đây: TOPIK 4 IBT TOEFL 78 (TOEIC 740 hoặc IELTS 6.0) trở lên |
được miễn 50% phí nhập học và học phí |
C |
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện dưới đây: TOPIK 3 IBT TOEFL 71 (TOEIC 700 hoặc IELTS 5.5) trở lên |
được miễn 30% phí nhập học và học phí |
Thời gian |
4 kỳ học ( diễn ra vào tháng 3 – 6 – 9 – 12) 10 tuần/kỳ |
Học phí |
4,800,000 won/năm ( tương đương với 96,000,000 đồng) |
Khoa |
Ngành |
Học Phí (won/kì) |
Học Phí (đồng/kỳ) |
Kỹ Thuật |
Kỹ thuật Điện/Điện tử/ / Cơ khí/ Xây dựng Kỹ thuật Hóa học/ Công nghiệp/ Sinh học Kiến trúc Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật máy tính |
4,492,000 |
89,840,000 |
Khoa Học Tự Nhiên |
Toán học/ Thống kê/ Vật lý/ Hóa học Khoa học sinh học Khoa học hàng hải Thực phẩm và Dinh dưỡng |
4,174,000 |
83,480,000 |
Quản Trị Kinh Doanh |
Quản trị kinh doanh Tài chính và Ngân hàng Quốc tế Logistics Châu Á – Thái Bình Dương Thương mại Quốc tế |
3,498,000 |
69,960,000 |
Khoa Học Xã Hội |
Nghiên cứu trẻ em/ Phúc lợi xã hội Quản lí công/Truyền thông đại chúng Khoa học tiêu dùng/ Kinh tế Khoa học chính trị Quan hệ quốc tế |
3,498,000 |
69,960,000 |
Nhân Văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/ Pháp/ Anh/ Nhật Bản Triết học/ Lịch sử Trung Quốc học |
3,498,000 |
69,960,000 |
Giáo Dục Thể Chất |
Vận động |
4,174,000 |
83,480,000 |
Nghệ Thuật |
Mỹ thuật/ Điện ảnh/ Thiết kế Thiết kế thời trang và May mặc |
4,492,000 |
89,840,000 |
Ngành |
Học phí (won/kỳ) |
Học phí (đồng/kỳ) |
Kỹ thuật |
6,305,000 |
126,100,000 |
Khoa học tự nhiên |
5,850,000 |
116,400,000 |
Y học |
7,974,000 |
159,480,000 |
Nhân văn và Khoa học xã hội |
4,869,000 |
97,380,000 |
Nghệ thuật |
6,305,000 |
126,100,000 |
Thể thao |
5,850,000 |
116,400,000 |
Sức chứa:
Phân loại |
Nam |
Nữ |
Tổng |
Ký túc xá 1 |
540 |
478 |
1018 |
Ký túc xá 2 |
762 |
392 |
1154 |
Ký túc xá 3 |
22 |
42 |
64 |
Tổng |
1324 |
912 |
2236 |
Đại học Inha xanh màu lá cây
Phí ký túc xá:
|
Phân loại |
Kí túc xá 2 |
KTX 2 |
Phòng 4 người |
1,007,290 won ( tương đương với 20,145,800 đồng) |
Phòng 2 người |
1,383,130 won (tương đương với 27,662,600 đồng) |
|
Phòng 2 người |
1,544,370 won ( tương đương với 30,887,400 đồng) |
|
KTX 3 |
Phòng 2-3 người A |
1,618,610 won (tương đương với 32,372,200 đồng) |
Phòng 2-3 người B |
1,487,530 won ( tương đương với 29,750,600 đồng) |
Trên đây là những thông tin chính về Đại học Inha mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Nếu các bạn vẫn còn bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé!
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra