• Thứ sáu, 29-03-2024
  • 22:53:06 GMT
rss

Đại học Hanyang

Thời gian đăng: 10:10 04/6/2022

Đại học Hanyang trong nhiều năm liên tiếp đều thuộc top 10 Hàn Quốc và top 200 đại học tốt nhất thế giới trong nhiều năm liên tiếp. Vì vậy đây luôn là ước mơ của rất nhiều sinh viên khi lựa chọn đất nước Hàn Quốc du học. Nếu bạn cũng đang có ý định lựa chọn Đại học Hanyang thì hãy cùng đồng hành với bài viết của chúng tôi để tìm hiểu kỹ hơn về ngôi trường này nhé! 

Giới thiệu chung 

 

Tên tiếng Anh: Hanyang University

 

Tên tiếng Hàn: 한양대학교

 

Năm thành lập: 1939

 

Học phí tiếng Hàn: mỗi năm khoảng 6.600.000 KRW

 

Học phí chuyên ngành: mỗi kỳ dao động từ  3,600 USD cho đến 5,400 USD

 

Ký túc xá: khoảng 1,685,000KRW/6 tháng

 

Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea

 

Website: http://www.hanyang.ac.kr

 

Đại học Hanyang - Ước mơ của biết bao sinh viên

 

Thành tích nổi bật 

 

Vào những năm 1990 – 2000: Đại học Hanyang phát động cuộc nghiên cứu hướng đi mới trong nhiều lĩnh vực.

 

Năm 2006: Đại học Hanyang được Báo JoongAng xếp hạng là trường đại học trọng điểm của quốc gia

 

Năm 2015: Trường được Báo JoongAng xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại công ty và các doanh nghiệp liên doanh.

 

Năm 2017: Đại học Hanyang được xếp hạng 155 Trường đại học tốt nhất thế giới. 

 

Đại học Hanyang với nhiều thành tích nổi bật

 

Chương trình đào tạo tiếng của Hanyang

 

Thời gian học:  

– Từ thứ 2 đến thứ 6.

  • Buổi sáng: 9h – 13h

  • Buổi chiều: 14h – 18h

Nội dụng học: 

  • Học 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết 

  • Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính

  • Hiểu về văn hóa Hàn Quốc bằng cách tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ 

Học phí: 

  • Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm

Phí xét hồ sơ:

  • 80.000 KRW

 

Chương trình chuyên ngành đại học

 

Hiện tại  đại học Hanyang đang có 96 khoa hệ đào tạo đại học và 87 khoa hệ sau đại học. 

 

Lệ phí nhập học: đóng 1 lần duy nhất với chi phí là 506,000 KRW

 

Cơ sở Seoul

 

Khoa đăng ký

Chuyên ngành đăng ký

mức học phí/kỳ

Khoa: kỹ thuật

  • Chuyên ngành Kiến trúc

  • Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc

  • Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường & dân dụng

  • Chuyên ngành Hoạch định đô thị

  • Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất

  • Chuyên ngành Điện tử viễn thông

  • Chuyên ngành Phần mềm máy tính

  • Chuyên ngành Hệ thống thông tin

  • Chuyên ngành Kỹ thuật điện & y sinh

  • Chuyên ngành Kỹ thuật & Khoa học vật liệu

  • Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học

  • Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học

  • Chuyên ngành Kỹ thuật nano hữu cơ

  • Chuyên ngành Kỹ thuật năng lượng

  • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

  • Chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân

  • Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

  • Chuyên ngành Kỹ thuật công nghiệp

5,455,000 KRW

Khoa: nhân văn

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ & văn học Hàn

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ & văn học Trung

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ & văn học Anh

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ & văn học Đức

  • Chuyên ngành Lịch sử

  • Chuyên ngành Triết học

4,138,000 KRW

Khoa: Khoa học xã hổi

  • Chuyên ngành Khoa học chính trị & ngoại giao

  • Chuyên ngành Xã hội học

  • Chuyên ngành Phương tiện truyền thông

  • Chuyên ngành Du lịch

4,138,000 KRW

Khoa: Sinh thái con người

  • Chuyên ngành Trang phục & dệt may

  • Chuyên ngành Thiết kế trang trí nội thất

  • Chuyên ngành Dinh dưỡng thực phẩm

4,820,000 KRW

Khoa: Khoa học tự nhiên

  • Chuyên ngành Toán

  • Chuyên ngành Hóa

  • Chuyên ngành Lý

  • Chuyên ngành Khoa học cuộc sống

4,820,000 KRW

Khoa: Khoa học chính sách

  • Chuyên ngành Chính sách

  • Chuyên ngành Quản trị chính sách

4,138,000 KRW

Khoa: Kinh tế & tài chính

  • Chuyên ngành Kinh tế & tài chính

4,138,000 KRW

Khoa: Kinh doanh

  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

  • Chuyên ngành Quản trị tài chính

4,138,000 KRW

Khoa: Âm nhạc

  • Chuyên ngành Thanh nhạc

  • Chuyên ngành Sáng tác

  • Chuyên ngành Piano

  • Chuyên ngành Nhạc truyền thống Hàn Quốc

  • Chuyên ngành Nhạc cụ dàn nhạc

6,129,000 KRW

Khoa: Nghệ thuật & giáo dục thể chất

  • Chuyên ngành Giáo dục thể chất

  • Chuyên ngành Công nghiệp thể thao

4,820,000 KRW

  • Chuyên ngành Phim ảnh

  • Chuyên ngành Nhảy

5,467,000 KRW

Quốc tế học

  • Chuyên ngành Quốc tế học (tiếng Anh)

4,138,000 KRW

 

Cơ sở Ansan

 

Khoa: Kỹ thuật

  • Chuyên ngành Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)

  • Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường & dân dụng

  • Chuyên ngành Kỹ thuật logistic & vận chuyển

  • Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

  • Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học vật liệu

  • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

  • Chuyên ngành Kỹ thuật quản trị công nghiệp

  • Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học – nano

  • Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

5,455,000 KRW

Khoa: Điện toán

  • Chuyên ngành Khoa học máy tính

  • Chuyên ngành Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế

5,455,000 KRW

Khoa: Ngôn ngữ & văn hóa

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn học Hàn

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn hóa Anh

  • Chuyên ngành Nhân loại học văn hóa

  • Chuyên ngành Văn hóa, nội dung digital

  • Chuyên ngành Trung Quốc học

  • Chuyên ngành Nhật Bản học

  • Chuyên ngành Pháp học

4,138,000 KRW

Khoa: Truyền thông

  • Chuyên ngành Quảng cáo & quan hệ công chúng

  • Chuyên ngành Xã hội học thông tin

4,138,000 KRW

Khoa: Kinh tế & kinh doanh

  • Chuyên ngành Kinh tế

  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

4,138,000 KRW

Khoa: Thiết kế

  • Chuyên ngành Thiết kế kim cương & thời trang

  • Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp

  • Chuyên ngành Thiết kế phương tiện tương tác

  • Chuyên ngành Thiết kế truyền thông

5,467,000 KRW

Khoa: Thể thao & Nghệ thuật

  • Chuyên ngành Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)

4,820,000 KRW

  • Chuyên ngành Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật

5,467,000 KRW

  • Chuyên ngành Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)

6,129,000 KRW

Khoa: Khoa học và công nghệ hội tụ

  • Chuyên ngành Toán học ứng dụng

  • Chuyên ngành Vật lý ứng dụng

  • Chuyên ngành Sinh học phân tử

  • Chuyên ngành Điện tử nano

  • Chuyên ngành Kỹ thuật phân tử hóa học

  • Chuyên ngành Kỹ thuật khoa học biển

4,820,000 KRW

 

Chương trình đào tạo hệ sau đại học

 

Phí nhập học là: đóng 1 lần duy nhất với phí là 977.000 KRW 

 

Cơ sở Seoul

 

Khoa đăng ký

chuyên ngành đăng ký

Học phí/ kỳ

Khoa: Xã hội và nhân văn

  • Chuyên ngành Nhân văn

  • Chuyên ngành khoa học xã hội

  • Chuyên ngành luật

  • Chuyên ngành kinh tế và tài chính

  • Chuyên ngành kinh doanh

  • Chuyên ngành khoa học chính sách

  • Chuyên ngành giáo dục

  • Chuyên ngành Các khóa học liên ngành.

5.688.000 KRW

Khoa: Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất

  • Chuyên ngành Điều dưỡng

  • Chuyên ngành khoa học tự nhiên

  • Chuyên ngành sinh thái con người

  • Chuyên ngành Các khóa học liên ngành

  • Chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn

6.701.000 KRW

Khoa: Kỹ thuật

  • Chuyên ngành Kỹ thuật.

  • Chuyên ngành Nghiên cứu công nghiệp ngành.

  • Chuyên ngành Các khóa học liên ngành

7.616.000 KRW

Khoa: Máy Tính

  • Chuyên ngành máy tính thông minh

7.881.000 KRW

Khoa: Mỹ thuật – Âm nhạc

  • Chuyên ngành Giáo dục nghệ thuật và thể chất giáo dục

  • Chuyên ngành Âm nhạc

7.795.000 KRW

Khoa: Dược học

  • Chuyên ngành: Dược học 

7.910.000 KRW

Khoa: Y học

  • Chuyên ngành: Y học

8.874.000 KRW

 

Cơ sở Erica

 

Khoa đăng ký

Chuyên ngành đăng ký

Học phí (KRW) 1 năm 2 kỳ

khoa: Nhận văn khoa học xã hội

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn văn

  • Truyền thông

  • Kinh doanh và kinh tế

  • Các khóa học liên ngành

5.688.000

Khoa: Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất

  • Khoa học và công nghệ hội tụ

  • Thê thao và nghệ thuật

6.701.000

Khoa: Kỹ thuật

  • Khoa học kỹ thuật

  • Điện toán các khóa học liên ngành

7.616.000

Khoa: Mỹ thuật âm nhạc

  • Thiết kế

  • Thể thao và nghệ thuật

7.795.000

 

Ký túc xá

 

Ký túc xá Hanyang luôn được đánh giá sạch đẹp và tiện nghi.

 

Cơ sở Seoul

 

Tiền cọc ký túc xá: 50.000 usd

 

Đối tượng

Khu ký túc

Loại phòng 

Phí (6 tháng)

Tổng đóng

Lưu ý

Nam giới

Khu Techno

2 người

1,464,000

1,514,000

– đồ dùng cố định học sinh không tự ý dịch chuyển

+ Tủ quần áo

+ Bàn học

+ Giá sách

+ Ghế ngồi

+ Điều Hòa

+ Máy giặt

3 người

1,374,000

1,424,000

4 người 

1,374,000

1,424,000

Khu Student Residence Hall Ⅰ

4 người

716,000

766,000

Nữ giới

Khu Gaenari

1 người

2,196,000

2,246,000

 

Khu International House

1 người

2,196,000

2,246,000

 

 

2 người

1,464,000

1,514,000

 

Khu Student Residence HallⅠ

4 người

716,000

766,000

 

Trường có ký túc xá rộng rãi, tiện nghi

 

Cơ sở Erica

 

Tiền cọc ký túc xá: 600.000 usd

 

Đối tượng

Khu ký túc

Loại phòng 

Phí (6 tháng)

Tổng đóng

Lưu ý

Nam giới

Khu Majang ville

Đôi cao cấp

1,950,000

2,550.000

Đồ dùng học sinh không tự ý dịch chuyển.

+ Tủ quần áo

+ Máy lạnh

+ Tủ lạnh

+ máy giặt

+ bếp

+ bàn học

+ ghế

….

Đôi hạng sang

2,400,000

3,000,000

Smart Ville

Đôi tiêu chuẩn

1,920,000

2,520,000

Đôi cao cấp

2,070,000

2,670,000

Đôi hạng sang

2,520,000

3,120,000

Đơn tiêu chuẩn

2,880,000

3,480,000

Đơn cao cấp

3,330,000

3,930,000

Hyosung Ville

Đôi tiêu chuẩn

1,800,000

2,400,000

Đôi cao cấp

1,950,000

2,550,000

Đơn tiêu chuẩn

2,700,000

3,300,000

Nữ giới

Rose ville

Đôi cao cấp

2,070,000

2,670,000

Eton House

Đôi tiêu chuẩn

1,800,000

2,400,000

Đôi cao cấp

1,950,000

2,550,000

Đơn tiêu chuẩn

2,700,000

3,300,000

Vision

Đôi hạng sang

2,400,000

3,000,000

 

Trên đây là tất cả thông tin liên quan đến Đại học Hanyang mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp sớm nhất có thể nhé!

CHAT VỚI CHÚNG TÔI