Thời gian đăng: 10:10 04/6/2022
Đại học Hanyang trong nhiều năm liên tiếp đều thuộc top 10 Hàn Quốc và top 200 đại học tốt nhất thế giới trong nhiều năm liên tiếp. Vì vậy đây luôn là ước mơ của rất nhiều sinh viên khi lựa chọn đất nước Hàn Quốc du học. Nếu bạn cũng đang có ý định lựa chọn Đại học Hanyang thì hãy cùng đồng hành với bài viết của chúng tôi để tìm hiểu kỹ hơn về ngôi trường này nhé!
Tên tiếng Anh: Hanyang University
Tên tiếng Hàn: 한양대학교
Năm thành lập: 1939
Học phí tiếng Hàn: mỗi năm khoảng 6.600.000 KRW
Học phí chuyên ngành: mỗi kỳ dao động từ 3,600 USD cho đến 5,400 USD
Ký túc xá: khoảng 1,685,000KRW/6 tháng
Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
Website: http://www.hanyang.ac.kr
|
Đại học Hanyang - Ước mơ của biết bao sinh viên
Vào những năm 1990 – 2000: Đại học Hanyang phát động cuộc nghiên cứu hướng đi mới trong nhiều lĩnh vực.
Năm 2006: Đại học Hanyang được Báo JoongAng xếp hạng là trường đại học trọng điểm của quốc gia
Năm 2015: Trường được Báo JoongAng xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại công ty và các doanh nghiệp liên doanh.
Năm 2017: Đại học Hanyang được xếp hạng 155 Trường đại học tốt nhất thế giới.
Đại học Hanyang với nhiều thành tích nổi bật
Thời gian học: |
– Từ thứ 2 đến thứ 6.
|
Nội dụng học: |
|
Học phí: |
|
Phí xét hồ sơ: |
|
Hiện tại đại học Hanyang đang có 96 khoa hệ đào tạo đại học và 87 khoa hệ sau đại học.
Lệ phí nhập học: đóng 1 lần duy nhất với chi phí là 506,000 KRW
Khoa đăng ký |
Chuyên ngành đăng ký |
mức học phí/kỳ |
Khoa: kỹ thuật |
|
5,455,000 KRW |
Khoa: nhân văn |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Khoa học xã hổi |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Sinh thái con người |
|
4,820,000 KRW |
Khoa: Khoa học tự nhiên |
|
4,820,000 KRW |
Khoa: Khoa học chính sách |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Kinh tế & tài chính |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Kinh doanh |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Âm nhạc |
|
6,129,000 KRW |
Khoa: Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
|
4,820,000 KRW |
|
5,467,000 KRW |
|
Quốc tế học |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Kỹ thuật |
|
5,455,000 KRW |
Khoa: Điện toán |
|
5,455,000 KRW |
Khoa: Ngôn ngữ & văn hóa |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Truyền thông |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Kinh tế & kinh doanh |
|
4,138,000 KRW |
Khoa: Thiết kế |
|
5,467,000 KRW |
Khoa: Thể thao & Nghệ thuật |
|
4,820,000 KRW |
|
5,467,000 KRW |
|
|
6,129,000 KRW |
|
Khoa: Khoa học và công nghệ hội tụ |
|
4,820,000 KRW |
Phí nhập học là: đóng 1 lần duy nhất với phí là 977.000 KRW
Khoa đăng ký |
chuyên ngành đăng ký |
Học phí/ kỳ |
Khoa: Xã hội và nhân văn |
|
5.688.000 KRW |
Khoa: Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất |
|
6.701.000 KRW |
Khoa: Kỹ thuật |
|
7.616.000 KRW |
Khoa: Máy Tính |
|
7.881.000 KRW |
Khoa: Mỹ thuật – Âm nhạc |
|
7.795.000 KRW |
Khoa: Dược học |
|
7.910.000 KRW |
Khoa: Y học |
|
8.874.000 KRW |
Khoa đăng ký |
Chuyên ngành đăng ký |
Học phí (KRW) 1 năm 2 kỳ |
khoa: Nhận văn khoa học xã hội |
|
5.688.000 |
Khoa: Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất |
|
6.701.000 |
Khoa: Kỹ thuật |
|
7.616.000 |
Khoa: Mỹ thuật âm nhạc |
|
7.795.000 |
Ký túc xá Hanyang luôn được đánh giá sạch đẹp và tiện nghi.
Tiền cọc ký túc xá: 50.000 usd
Đối tượng |
Khu ký túc |
Loại phòng |
Phí (6 tháng) |
Tổng đóng |
Lưu ý |
Nam giới |
Khu Techno |
2 người |
1,464,000 |
1,514,000 |
– đồ dùng cố định học sinh không tự ý dịch chuyển + Tủ quần áo + Bàn học + Giá sách + Ghế ngồi + Điều Hòa + Máy giặt |
3 người |
1,374,000 |
1,424,000 |
|||
4 người |
1,374,000 |
1,424,000 |
|||
Khu Student Residence Hall Ⅰ |
4 người |
716,000 |
766,000 |
||
Nữ giới |
Khu Gaenari |
1 người |
2,196,000 |
2,246,000 |
|
|
Khu International House |
1 người |
2,196,000 |
2,246,000 |
|
|
|
2 người |
1,464,000 |
1,514,000 |
|
|
Khu Student Residence HallⅠ |
4 người |
716,000 |
766,000 |
Trường có ký túc xá rộng rãi, tiện nghi
Tiền cọc ký túc xá: 600.000 usd
Đối tượng |
Khu ký túc |
Loại phòng |
Phí (6 tháng) |
Tổng đóng |
Lưu ý |
Nam giới |
Khu Majang ville |
Đôi cao cấp |
1,950,000 |
2,550.000 |
Đồ dùng học sinh không tự ý dịch chuyển. + Tủ quần áo + Máy lạnh + Tủ lạnh + máy giặt + bếp + bàn học + ghế …. |
Đôi hạng sang |
2,400,000 |
3,000,000 |
|||
Smart Ville |
Đôi tiêu chuẩn |
1,920,000 |
2,520,000 |
||
Đôi cao cấp |
2,070,000 |
2,670,000 |
|||
Đôi hạng sang |
2,520,000 |
3,120,000 |
|||
Đơn tiêu chuẩn |
2,880,000 |
3,480,000 |
|||
Đơn cao cấp |
3,330,000 |
3,930,000 |
|||
Hyosung Ville |
Đôi tiêu chuẩn |
1,800,000 |
2,400,000 |
||
Đôi cao cấp |
1,950,000 |
2,550,000 |
|||
Đơn tiêu chuẩn |
2,700,000 |
3,300,000 |
|||
Nữ giới |
Rose ville |
Đôi cao cấp |
2,070,000 |
2,670,000 |
|
Eton House |
Đôi tiêu chuẩn |
1,800,000 |
2,400,000 |
||
Đôi cao cấp |
1,950,000 |
2,550,000 |
|||
Đơn tiêu chuẩn |
2,700,000 |
3,300,000 |
|||
Vision |
Đôi hạng sang |
2,400,000 |
3,000,000 |
Trên đây là tất cả thông tin liên quan đến Đại học Hanyang mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp sớm nhất có thể nhé!
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra