• Thứ năm, 07-12-2023
  • 16:36:12 GMT
rss

Đại học Gwangju

Thời gian đăng: 16:16 28/5/2022

Là trường đại học đầu tiên ở Hàn Quốc tổ chức thực hiện 2 chương trình là “Chi viện Thực tập ở Doanh Nghiệp” và “Chi viện cho Sáng nghiệp”, đại học Gwangju được thành lập năm 1980 khuôn viên nằm thành phố Gwangju. Hiện nay trường đã ký kết giao lưu học thuật với hơn 60 trường đại học khác trên toàn thế giới.

Giới thiệu chung Đại học Gwangju

Tên tiếng Anh: Gwangju University

Tên tiếng Hàn: 광주대학교

Năm thành lập: 1980

Website: www.gwangju.ac.kr

Địa chỉ: 277 Hyoseok-ro, Nam-gu, Gwangju, Korea

Trường Đại Học Gwangju - Trường Đại Học Tốt Nhất Tại Gwangju

Đại học Gwangju - Ngôi trường đáng mơ ước

Trường Đại học Gwangju có triết lý giáo dục ‘Người tri thức có tinh thần dân tộc, Người nhẫn nại có tính trung thực cần mẫn, Người năng lực có tính sáng tạo’ và tham gia vào công cuộc đào tạo ‘Nhân tài sáng tạo dẫn đầu cách tân khu vực’ nhằm cống hiến tài năng cho xã hội nhân loại và quốc gia.

 

Đại học Gwangju có hơn 550 giảng viên: 260 giáo sư, 160 giảng viên thỉnh giảng và 10 giảng viên người nước ngoài, đây là những người có chuyên môn cao, với phưng pháp giảng dạy dễ hiểu. 

Trường đại học Gwangju chính là trường đầu tiên thực hiện “Chương trình Chi viện Thực tập ở Doanh Nghiệp”, “Chương trình Chi viện cho Sáng nghiệp”, qua chương trình này trường chi viện cho sinh viên tốt nghiệp và sinh viên đang theo học hiệu quả thực tế trong việc tìm kiếm việc làm.

 

Chương trình học tiếng tại Đại học Gwangju

Học phí

  • Học phí học tiếng Hàn là: 4,400,000 KRW

  • Phí bảo hiểm 1 năm là: 200,000 KRW

Chuyên ngành đào tạo tại Đại học Gwangju

ĐẠI HỌC

KHOA/ CHUYÊN NGÀNH

HỌC PHÍ

Đại học xã hội và nhân văn

  • Hành chính – Luật – Cảnh sát

  • Phòng cháy chữa cháy

  • Cảnh sát an ninh

  • Ngành ngoại ngữ

  • Giáo dục tiếng Hàn

2.750.000 KRW

Đại học Y tế phúc lợi

  • Phúc lợi xã hội

  • Giáo dục mầm non

  • Điều dưỡng

  • Tâm lý

  • Thể thao

2.997.000 KRW

Đại học Văn hóa nghệ thuật

  • Thiết kế nội thất

  • Thiết kế thời trang

  • Chăm sóc sắc đẹp

  • Quay phim chụp hình

  • Âm nhạc

3.483.000 KRW

Đại học công nghệ

  • Khoa học máy tính

  • Phần mềm

  • Điện điện tử

  • Kỹ thuật dân dụng

  • Xây dựng

  • Bất động sản

  • Kỹ thuật oto

  • Công nghệ sinh học

3.483.000 KRW

Đại học quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

  • Thuế

  • Thương mại quốc tế

  • Bất động sản tiền tệ

  • Khách sạn & du lịch

  • Hàng không

  • Ẩm thực nhà hàng

2.810.000 KRW

Chương trình sau Đại học

TRƯỜNG

THẠC SĨ

·     TIẾN SĨ

Chương trình sau đại học

  • Khoa Quản trị kinh doanh

  • Khoa kinh doanh Thuế vụ

  • Khoa Tiền tệ Bất động sản

  • Khoa Quản trị Du lịch

  • Khoa Quản trị khách sạn

  • Khoa Chế biến thức ăn khách sạn

  • Khoa Cảnh sát

  • Khoa Luật

  • Khoa Hành chánh

  • Khoa truyền thông Báo chí

  • Khoa máy vi tính

  • Khoa Điện – Điện tử

  • Khoa Thông tin Tin học

  • Khoa Kiến trúc,

  • Khoa Thiết kế nội thất

  • Khoa Quay phim-chụp hình

  • khoa Âm nhạc

  • khoa Thời trang- trang sức, Khoa Chăm sóc sắc đẹp 

  • Khoa Thực phẩm dinh dưỡng

  • Chương ngành độc lập: khoa Quản trị kinh doanh, khoa Bất động sản, khoa truyền thanh-Báo chí, khoa Giáo dục suốt đời, khoa Giáo dục Thiếu niên-Nhi đồng,  khoa Âm nhạc, khoa Sáng tác văn thể mỹ, khoa Chăm sóc sắc đẹp, khoa Thiết kế nội thất, khoa Kỹ thuật sinh học y tế

  • Chuyên ngành liên kết: Khoa Du lịch, khoa công nghệ Thông tin Tin học-Du lịch, khoa Hành chính-Tư pháp- Cảnh sát, 

 

Phúc lợi xã hội

  • Chính sách phúc lợi Xã hội

  • Phương pháp thực tiễn Phúc lợi Xã hội

  • Chính sách Phúc lợi Xã hội

  • Phúc lợi Y tế và Sức khỏe thần kinh

  • Phúc lợi gia đình và người cao tuổi

  • Phúc lợi Thanh thiếu niên và Nhi đồng

  • Phúc lợi người tàn tật và phục hồi chức năng

Chính sách tư vấn Y tế

  • Khoa Quản lý Y tế Sức khỏe

  • Khoa Ngôn luận

  • Khoa Tư vấn Lâm sàng

  • Khoa Chính sách

  • Khoa Giáo dục Trọn đời

  • Khoa Giáo dục tiếng Hàn

  • Khoa sư phạm Anh

  • Khoa vật lý trị liệu nghề nghiệp

  • Khoa Y học thay thế

  • Khoa Chính sách thiết kế Công cộng

 

 

Học bổng Đại học Gwangju

NHẬP HỌC VÀ HỌC BỔNG THÀNH TÍCH

Thành tích

Số tiền học bổng

Ghi chú

Trên 3.0

100,000

Không phân biệt năm học và căn cứ vào thành tích học tập để xét

Trên 3.5

300,000

Trên 4.0

600,000

4.5

1,000,000

Học bổng sau đại học

TOPIK 4

50%

TOPIK Cấp 4 trở lên được cấp học bổng 50%.

TOPIK 3

40%

TOPIK Cấp 3 được cấp học bổng 40%.

Học bổng đầu vào cho những sinh viên quốc tế

Năng lực ngoại ngữ

Quy định học bổng

Phí ký túc xá

Phí nhập học

Học phí

Ghi chú

TOPIK

Cấp độ 3

Miễn giảm

100%

25%

Miễn toàn bộ Phí Nhập học cho sinh viên nước ngoài, trừ sv Sau đại học

TOPIK

Cấp độ 4

Miễn giảm

100%

40%

TOPIK

Cấp độ 5

Miễn giảm

100%

45%

TOPIK

Cấp độ 6

Miễn giảm

100%

50%

 

Chi phí ký túc xá 

Ký túc xá Đại học Gwangju sạch sẽ và an toàn, trang bị đầy đủ hệ thống sưởi ấm, làm mát hoàn chỉnh.

Trường Đại học Gwangju - Điểm đến tháng 12 của các bạn du học sinh -  duhocbgc

Ký túc xá thoải mái, tiện nghi

Trong Ký túc xá có cửa hàng tiện ích, phòng rèn luyện thân thể, phòng giặt, phòng máy vi tính…. tạo ra cuộc sống đầy đủ tiện nghi trong Ký Túc xá.

Những du học sinh đã nhập học đại học đã có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn trên TOPIK 3, thành tích học tập bình quân trên 2.0 ngay học kỳ vừa qua thì có thể được miễn toàn bộ phí KTX.

Loại phòng

Phí ký túc xá

Tiền ăn

6 người

450,000 KRW/ 6 tháng

650,000 KRW/ 3 tháng/ngày 3 bữa

 

Hy vọng những thông tin về Đại học Gwangju ở trên sẽ giúp bạn chọn lựa được ngôi trường phù hợp với bản thân mình.

CHAT VỚI CHÚNG TÔI