Thời gian đăng: 10:15 24/5/2022
Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc là trường đại học công lập duy nhất ở Hàn đào tạo ngành Giao thông vận tải. Trường được thành lập vào năm 1905 được đặt tại Chungcheongbuk, mất 1 giờ 30 phút đi tàu nhanh từ Seoul.
Tên tiếng Anh là: Korea National University of Transportation (KNUT)
Tên tiếng Hàn: 한국교통대학교
Loại hình: Công lập
Địa chỉ:
Học xá Chungju: số 50, Daehak-ro, Geomdan-ri, Daesowon-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk
Học xá Jungpyeong: số 61, Daehak-ro, Yonggang-ri, Jeungpyeong-eup, Jeungpyeong-gun, Chungcheongbuk
Học xá Uiwang: số 157, Cheoldobangmulgwan-ro, Uiwang-si, Gyeonggi
Website: ut.ac.kr
Khuôn viên Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc tiền thân là Đại học đường sắt Quốc gia được thành lập năm 1905. Năm 2012, trường sáp nhập cùng với Đại học Quốc gia Chungju và trở thành Korea National University of Transportation.
Hiện nay, trường gồm 3 học xá: Chungju campus, Uiwang campus, Jungpyeong campus.
Học xá |
Địa điểm |
Thế mạnh |
Chungju |
|
|
Jungpyeong |
Huyện Jeungpyeong, Chungcheongbuk |
|
Uiwang |
Thành phố Uiwang, tỉnh Gyeonggi |
|
Đại học Giao thông quốc gia Hàn Quốc là đại học công lập duy nhất ở xứ sở kim chi đào tạo chuyên sâu ngành Giao thông vận tải . Năm 2020, KNUT được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận Năng lực quản lý sinh viên quốc tế, nằm TOP 3 trường Đại học quốc gia với tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhất Hàn Quốc.
Trường được đặt tại thành phố Chungju, tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho du học sinh dù bản thân chưa vững tiếng Hàn như có thể làm ở nông trường táo và khu du lịch suối nước nóng.
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm phải từ 6.5 trở lên
Không yêu cầu TOPIK
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại trường cấp 3, hoặc các cấp học tương đương.
Tối thiểu TOPIK 3, IELTS 5.5.
Toàn cảnh trường Korea National University of Transportation
Kỳ học |
Thời gian học |
Đăng ký |
Kỳ mùa Xuân |
Tháng 3 ~ tháng 5 |
Tháng 2 |
Kỳ mùa Hè |
Tháng 6 ~ tháng 8 |
Tháng 5 |
Kỳ mùa Thu |
Tháng 9 ~ tháng 11 |
Tháng 8 |
Kỳ mùa Đông |
Tháng 12 ~ tháng 2 |
Tháng 11 |
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Học phí |
4,000,000 KRW/năm (80,000,000 VND) |
Cổng trường của Giao thông Quốc gia Hàn Quốc
Chương trình học |
Các ngành học |
|
ĐẠI HỌC |
Cao đẳng Kỹ thuật |
Kỹ thuật Hóa học và sinh học, Kỹ thuật hệ thống năng lượng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật công nghiệp và quản lý |
Cao đẳng Xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế công nghiệp, Kỹ thuật kiến trúc, Thiết kế đô thị, Kỹ thuật đô thị – kiến trúc |
|
Khoa học và Công nghệ tiên tiến |
Kỹ thuật điều khiển và thiết bị, kỹ thuật phần mềm , Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật truyền thông điện tử, Kỹ thuật máy tính |
|
Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ và Văn học Anh |
|
Khoa học Xã hội |
Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh và thông tin, Hành chính công và thông tin, hành chính công |
|
Khoa học Sức khỏe và Đời sống |
Thực phẩm và dinh dưỡng, thông tin và kỹ thuật y tế, công nghệ Sinh học, Kỹ thuật thực phẩm |
|
Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội |
|
Đường sắt |
Kỹ thuật quản lý hệ thống đường sắt, Kỹ thuật thông tin máy tính, Kinh doanh và hậu cần đường sắt,Kỹ thuật điện và đường sắt, Kỹ thuật hệ thống vận hành đường sắt, Kỹ thuật cơ sở đường sắt |
|
SAU ĐẠI HỌC |
|
KNUT rực rỡ sắc hoa khi vào mùa xuân
Chuyên ngành |
Học phí |
|
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
|
Kỹ thuật tổng hợp |
2,060,000 – 2,125,000 |
41,200,000 – 42,500,000 |
Kỹ thuật |
2,065,000 – 2,280,000 |
41,300,000 – 45,600,000 |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
1,785,000 – 2,455,000 |
35,700,000 – 49,100,000 |
Sức khỏe & đời sống |
1,935,000 – 2,075,000 |
38,700,000 – 41,500,000 |
Đường sắt |
1,905,000 – 2,285,000 |
38,100,000 – 45,700,000 |
Thạc sỹ |
1,892,000 – 2,889,000 |
37,840,000 – 57,780,000 |
Tiến sĩ |
2,183,000 – 3,042,000 |
43,660,000 – 60,840,000 |
Đại Học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc lung linh buổi đêm
Học xá |
KTX |
Phòng |
Chi phí (KRW/kỳ) |
Chi phí (VND/kỳ) |
Chungju |
Gukwon (Nam) |
Đôi |
800,000 |
16,000,000 |
Jungwon (Nữ) |
Đôi |
1,129,000 |
22,580,000 |
|
Jungpyeong |
CheongA |
Đôi |
983,000 |
19,660,000 |
Uiwang |
Uiwang |
Đôi |
427,000 |
8,540,000 |
Khu ký túc xá trong khuôn viên trường KNUT
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học bổng học kì đầu tiên |
TOPIK 3 |
100% học phí kỳ 1 |
TOPIK 4 |
50% học phí năm 1 |
|
TOPIK 5 |
75% học phí năm 1 |
|
TOPIK 6 trở lên |
100% học phí năm 1 |
|
Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi |
Sinh viên điểm cao nhất trong lớp với GPA từ 4.0 trở lên |
10% – 100% học phí |
Vậy là Tokyo.net.vn vừa điểm qua những thông tin chính về Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tìm kiếm một ngôi trường phù hợp.
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra