• Chủ nhật, 01-10-2023
  • 23:54:35 GMT
rss

Đại học Dong-Ah

Thời gian đăng: 11:14 05/6/2022

Đại học Dong-Ah là ngôi trường tư thục vô cùng có tiếng tọa lạc tại trung tâm thành phố Busan. Đây là ngôi trường được mệnh danh là “Trường Đại học xuất sắc” và trong 3 năm liên tiếp trường luôn được chọn để đào tạo các học sinh nhận học bổng của chính phủ Hàn Quốc. Nếu bạn đang phân vân không biết nên lựa chọn ngôi trường nào khi du học Hàn Quốc thì hãy cùng chúng tôi tham khảo thêm Đại học Dong-Ah trong bài viết này nhé!

Giới thiệu chung

 

Tên tiếng Hàn: 동아대학교

 

Tên tiếng Anh: Dong-A University

 

Năm thành lập: 1946

 

Địa chỉ: 7, Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc

 

Trường có 3 cơ sở: Gudeok,  Bumin, Seunghak

 

Website: http://donga.ac.kr/

 

Đại học Dong- Ah là ngôi trường tư thục vô cùng danh tiếng nằm ở trung tâm thành phố Busan. Thành phố Busan là nơi có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp với bờ biển dài và rộng, hàng năm thu hút rất nhiều khách du lịch. Vì vậy có thể thấy rằng tọa lạc tại trung tâm thành phố nên việc giao thông rất thuận lợi, giúp cho sinh viên dễ dàng trong việc di chuyển.

 

Toàn cảnh Đại học Dong-Ah

 

 Thế Mạnh Của Trường

 

Đại học Dong-Ah là trường đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất để đào tạo hai ngành Luật và Y

 

Đại học Dong-Ah là đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý các công ty,  tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của  Hàn Quốc.

 

Có vị trí trung tâm tại thành phố Busan

 

Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, những sinh viên tốt nghiệp tại Đại học Dong-Ah sau khi ra trường có việc làm trong 3 tháng đạt tỉ lệ cao nhất Hàn Quốc

 

Đại học Dong-Ah tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục học đi đôi với thực hành

 

Hiện nay, Đại học Dong-Ah đã xây dựng 3 khuôn viên chính với 13 trường Đại học trực thuộc, đào tạo 70 chuyên ngành khác nhau. Hàng năm, Đại học Dong-Ah thu hút một lượng lớn các sinh viên trong nước và quốc tế theo học.

 

Đại học tư thục duy nhất đủ điều kiện đào tạo hai ngành Luật và Y

Đại học Dong-Ah - Ngôi trường tư thục duy nhất đủ điều kiện đào tạo hai ngành Luật và Y

 

Điều Kiện Tuyển Sinh

 

Bậc Đại Học

 

Tốt nghiệp THPT với thời gian trống không quá 3 năm,  GPA 6.0 trở lên

 

Đạt TOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 trở lên tại Đại học Dong-Ah

 

Trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của Đại học Dong-Ah đạt cấp 3 

 

Bậc Cao Học

 

Nếu học bậc Thạc sĩ cần có bằng Cử nhân, nếu học bậc Tiến sĩ cần có bằng thạc sĩ

 

Nếu học kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ thì phải sinh viên phải học cùng một chuyên ngành

 

Đạt TOPIK 3 trở lên

 

Nếu đăng ký học hệ tiếng Anh thì sinh viên cần một trong số những chứng chỉ sau: TEPS 600 trở lên, IELTS 5.5 trở lên, TOEFL PBT 530 trở lên, CEFR B2 trở lên, iBT 71 trở lên.

 

Học Bổng 

 

Học Bổng Đại Học

 

Năm học

Tiêu chí

Học bổng

Sinh viên năm nhất

Sinh viên đạt TOPIK 5

100% học phí

Sinh viên đạt TOPIK 3-4

50% học phí

Sinh viên chưa có TOPIK

30% học phí

Sinh viên từ năm 2 trở đi

Sinh viên có thành tích học tập kỳ trước nằm trong TOP 10%

70% học phí

Sinh viên có thành tích học tập kỳ trước nằm trong TOP 40%

40% học phí

Sinh viên có thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 60%

20% học phí

 

Học Bổng Cao Học

 

Loại học bổng

Tiêu chí

Học bổng

B

  • Đối với hệ tiếng Hàn: TOPIK 5 trở lên

  • Đối với hệ tiếng Anh: TOEFL PBT 560, TEPS 700,  iBT 83, CEFR C1, IELTS 6.5 trở lên

70% học phí

C

  • Đối với hệ tiếng Hàn: TOPIK 4 trở lên

  • Đối với hệ tiếng Anh: TOEFL PBT 530, TEPS 600, iBT 71, CEFR B2, IELTS 5.5 trở lên

50% học phí

D

  • Đối với hệ tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên

25% học phí

 

Chương Trình Đào Tạo Và Học Phí Dành Cho Du Học Sinh

 

Hệ Tiếng Hàn 

 

Thời gian nhập học

Tháng 3,6,9,12

Thời lượng

4 kỳ/năm

Số lượng sinh viên

15-20 học viên/lớp

Học phí

4,800,000 won/năm (96,000,000 đồng)

 

Chương Trình Đại Học

 

Khối ngành

Chuyên ngành tiêu biểu

Học phí (won/kỳ)

Học phí (đồng/kỳ)

Khoa học Nhân văn

  • Triết học – Lý luận Y sinh

  • Lịch sử

  • Ngữ văn Hàn Quốc/ Pháp/ Trung Quốc/ Anh/ Đức/ 

  • Phát triển Nhi đồng

2,857,000

57,140,000

Khoa học Xã hội

  • Chính trị ngoại giao

  • Hành chính

  •  Xã hội học

  • Phúc lợi Xã hội

  • Kinh tế

  • Tài chính

2,857,000

57,140,000

  • Truyền thông Đa phương tiện

3,011,000

60,220,000

Khoa học Tự nhiên

  • Toán học

3,122,000

62,440,000

  • Vật lý nguyên liệu mới

  • Hóa học

  • Khoa học đời sống

3,387,000

67,740,000

Kinh doanh

  • Kinh doanh

  • Quản trị Du lịch

  • Thương mại Quốc tế

  • Quản trị hệ thống thông tin

2,857,000

57,140,000

Tài nguyên sinh học

  • Công nghệ Di truyền phân tử

  • Sinh học Ứng dụng

  • Công nghệ Sinh học

  • Công nghiệp tài nguyên sinh học

3,387,000

67,740,000

Kỹ thuật

  • Kỹ sư Xây dựng

  • Vật liệu mới

  • Kỹ sư Môi trường

  • Tài nguyên

  • Kỹ sư Điện

  • Điện tử

  • Kỹ sư Máy tính

  • Cơ khí/…

3,876,000

67,740,000

Thiết kế

  • Kiến trúc

  • Thiết kế Công nghiệp

  • Thiết kế Thời trang

  • Thiết kế Đô thị/

  • Cảnh quan

3,876,000

67,740,000

Thể dục – Nghệ thuật

  • Mỹ thuật

  •  Âm nhạc

  • Thể dục

  • Taekwondo

3,947,000

78,940,000

Công nghiệp sức khỏe

  • Dinh dưỡng và thực phẩm

  • Công nghệ sinh học y dược

  • Quản lý sức khỏe

3,387,000

67,740,000

Kinh doanh quốc tế

  • Kinh doanh quốc tế

 

 

Trung Quốc 

 Nhật Bản học

  • Trung Quốc và Nhật Bản học

2,857,000

57,140,000

 

Chương Trình Sau Đại Học

 

Chương trình

Ngành học

Học phí (won/kỳ)

Học phí (đồng/kỳ)

Thạc sĩ

Khoa học xã hội 

Nhân văn

3,773,000

75,460,000

Khoa học tự nhiên 

Thể dục

4,477,000

89,540,000

Kỹ thuật, Âm nhạc

 Mỹ thuật

5,022,000

100,440,000

Tiến sĩ

Khoa học xã hội 

Nhân văn

3,919,000

78,380,000

Khoa học tự nhiên 

Thể dục

4,709,000

94,180,000

Kỹ thuật, Âm nhạc 

Mỹ thuật

5,291,000

105,820,000

Kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ

Khoa học xã hội 

Nhân văn

3,846,000

76,920,000

Khoa học tự nhiên

 Thể dục

4,592,000

91,840,000

Kỹ thuật, Âm nhạc 

 Mỹ thuật

5,156,000

103,120,000

 

Ký Túc Xá 

 

Phân loại

Trang thiết bị

Chi phí

Bữa ăn kèm

Loại phòng

KTX Hanlim

  • Cơ bản: giường bàn học, giá giày, ghế, tủ, cáp LAN

  • Khác: nhà ăn, sảnh, phòng đọc sách, quán cà phê, phòng giặt là,phòng thể dục

~ 1,000,000 won/6 tháng

( tương đương với 20,000,000 đồng)

Không bao gồm

(Có bán vé ăn)

Chỉ có phòng đôi

 

KTX Quốc tế Seokdang

  • Cơ bản: giường bàn học, giá giày, ghế, tủ quần áo, tủ đồ,…

  • Khác: nhà bếp, phòng cầu nguyện, phòng giặt là, …

~ 1,400,000 won/6 tháng

( tương đương với 28,000,000 đồng)

Không bao gồm

(Có nhà bếp)

 

Khuôn viên Đại học Dong-Ah rợp bóng cây 

 

Trên đây là những thông tin chính về Đại học Dong-Ah mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Nếu còn thắc mắc nào liên quan đến Đại học Dong-Ah các bạn hãy chia sẻ với chúng tôi để được hỗ trợ và giải đáp nhé!

CHAT VỚI CHÚNG TÔI