Thời gian đăng: 09:45 04/6/2022
Trường Đại học Dankook được thành lập năm 1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Đây là một trong những ngôi trường đại học tư thục đào tạo theo chương trình 4 năm sớm nhất tại xứ sở Kim chi.
Cùng theo chân bài viết của chúng tôi để tìm hiểu kỹ thên về Đại học Dankook nhé!
Tên tiếng Anh: Dankook University
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Năm thành lập: 1947
Website: www.dankook.ac.kr
Địa chỉ:
Jukjeon Campus: số 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Hàn Quốc
Cheonan Campus: số 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Hàn Quốc.
Khuôn viên trường Đại học Dankook
Đại học Dankook hiện có 20 trường cao đẳng đại học và 10 trường sau đại học chuyên nghiệp được phân chia ở cơ sở Jukjeon và cơ sở Cheonan.
Đại học Dankook liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á theo Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010. Ngôi trường này cũng liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia ở trên thế giới, tạo điều kiện cho sinh viên có thêm cơ hội học tập, nghiên cứu.
Campus |
Phí nhập học |
Học phí |
Tổng |
Jukjeon |
50,000 KRW (Không hoàn trả) |
5,200,000 KRW |
5,250,000 KRW |
Cheonan |
– |
3,960,000 KRW |
3,960,000 KRW |
Khóa học |
Thời gian |
Giờ học |
Nội dung bài học |
Lớp học ngôn ngữ |
Thứ 2-6 |
4 giờ 1 ngày 09:00 ~ 13:00 |
- Đào tạo ngôn ngữ - Giúp sinh viên nhập học đại học tại Hàn Quốc - Nghe, nói, đọc, viết - Hội thoại, Ngữ pháp và Văn hóa |
Lớp học văn hóa |
1~2 lần trong 1 kỳ |
4 giờ 1 ngày 09:00 ~ 13:00 |
- Đồ gốm, Taekwondo, Lễ hội ẩm thực thế giới, Du lịch… - Tham quan các kiến trúc cổ, nhà truyền thống Hàn Quốc, bảo tàng, Xem phim Hàn |
Tiêu chuẩn |
Học bổng |
Trợ cấp |
TOPIK 6 |
55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm) ※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước |
Bảo hiểm sức khỏe (4 năm) ※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên kỳ trước |
TOPIK 5 |
35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) |
Bảo hiểm sức khỏe (1 năm) |
TOPIK 4 |
||
TOPIK 3 |
15% học phí (1 kỳ + KTX (1 kỳ) |
|
Language Program Graduate |
Phí nhập học + KTX (1 kỳ) |
※ KTX 4 người/1 phòng
Trường |
Khoa |
Học phí |
Nhân văn |
|
3,361,000 won |
Luật |
|
3,361,000 won |
Khoa học xã hội |
|
3,361,000 won |
Kinh doanh & kinh tế |
|
3,361,000 won |
Kiến trúc |
|
4,424,000 won |
Kỹ thuật |
|
4,424,000 won |
Phần mềm tích hợp |
|
4,424,000 won |
Giáo dục |
|
3,361,000 won |
Mỹ thuật & thiết kế |
|
4,609,000 won |
Âm nhạc |
|
4,609,000 won |
Quốc tế |
|
5,063,000 won |
Trường |
Khoa |
Học phí |
Ngoại ngữ |
|
3,361,000 won |
Dịch vụ công |
|
4,424,000 won |
Khoa học tự nhiên |
|
4,424,000 won |
Kỹ thuật tích hợp |
|
4,424,000 won |
Khoa học cuộc sống và tài nguyên |
|
4,424,000 won |
Nghệ thuật |
|
4,609,000 won |
Khoa học thể thao |
|
4,068,000 won |
Y |
|
|
Điều dưỡng |
|
|
Khoa học sức khỏe |
|
|
Nha khoa |
|
|
Dược |
|
|
Học bổng
1. Chương trình dạy học bằng tiếng Anh: 4 năm
Khoa |
Yêu cầu học bổng tối thiểu (1 tiêu chí) |
Học bổng |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
1. TOEFL [IBT 80, PBT 550, CBT 210] 2. SAT Combined 1500 3. SAT CR+M 1050 & điểm viết SAT 400 4. ACT Composite 21 5. IELTS 6.0 |
1. 50% học phí (4 năm) 2. Phí nhập học(GPA trên 3.1) |
1. TOEFL [IBT 112, CBT 277, PBT 647] 2. SAT Combined 1650 3. SAT CR+M 1150 & điểm viết SAT 400 4. ACT Composite 24 5. IELTS 7.0 |
1. 75% học phí (4 năm) 2. Phí nhập học(GPA trên 3.3) |
|
1. TOEFL [IBT 115, CBT 290, PBT 667] 2. SAT Combined 1800 3. SAT CR+M 1300 và điểm viết SAT 400 4. ACT Composite 27 5. IELTS 7.5 |
1. 100% học phí (4 năm) 2. KTX (Jiphyunjae) (4 năm) 3. Phí nhập học(GPA trên 3.5) |
|
Kỹ thuật hệ thống di động (Jukjeon) |
1. TOEFL [IBT 80, CBT 210, PBT 550] 2. SAT combined 1300 3. SAT CR+M900 4. ACT composite 18 5. IELTS 6.0 |
1. 50% học phí (4 năm) 2. Phí nhập học(GPA trên 3.1) |
1. TOEFL [IBT 112, CBT 277, PBT 647] 2. SAT combined 1600 3. SAT CR+M 1200 4. ACT composite 22 5. IELTS 7.0 |
1. 75% học phí (4 năm) 2. Phí nhập học(GPA trên 3.3) |
|
1. TOEFL [IBT 115, CBT 290, PBT 667] 2. SAT combined 1700 3. SAT CR+M 1300 4. ACT composite 24 5. IELTS 7.5 |
1. 100% học phí (4 năm) 2. KTX (Jiphyunjae) (4 năm) 3. Phí nhập học(GPA trên 3.5) |
GPA |
Học bổng |
GPA cao nhất |
100% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Trên 4.0 |
45% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Trên 3.5 |
35% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Trên 3.0 |
25% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Trên 2.5 |
KTX + bảo hiểm sức khỏe |
Số kỳ học |
Thời gian ở |
Phí KTX |
1 kỳ |
4 tháng |
~1,300,000 KRW |
2 kỳ |
6 tháng (học kỳ 1) |
~1,900,000 KRW |
4 tháng (học kỳ 2) |
~1,300,000 KRW |
Đại học Dankook - Top 5 trường đại học lớn nhất Hàn Quốc
Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
Mỗi phòng có 2 giường đơn, chăn ga, internet, bàn ghế, tủ áo quần, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, phòng tập gym, nhà hàng, cửa hàng tiện lợi.
Về chăn ga: SV tự đem đến hoặc mua ở KTX.
Trên đây là những thông tin hữu ích về Đại học Dankook, hy vọng bạn sẽ tìm được ngôi trường phù hợp để theo học.
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra