• Chủ nhật, 01-10-2023
  • 23:30:10 GMT
rss

Đại học Dankook

Thời gian đăng: 09:45 04/6/2022

Trường Đại học Dankook được thành lập năm 1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Đây là một trong những ngôi trường đại học tư thục đào tạo theo chương trình 4 năm sớm nhất tại xứ sở Kim chi.

Cùng theo chân bài viết của chúng tôi để tìm hiểu kỹ thên về Đại học Dankook nhé!

Giới thiệu chung về Đại học Dankook

 

Tên tiếng Anh: Dankook University

 

Tên tiếng Hàn: 단국대학교

 

Năm thành lập: 1947

 

Website: www.dankook.ac.kr

 

Địa chỉ:

Jukjeon Campus: số 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Hàn Quốc

Cheonan Campus: số 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Hàn Quốc.

 

Đại học Dankook top các trường đại học Hàn Quốc

Khuôn viên trường Đại học Dankook

 

Đại học Dankook hiện có 20 trường cao đẳng đại học và 10 trường sau đại học chuyên nghiệp được phân chia ở cơ sở Jukjeon và cơ sở Cheonan. 

 

Đại học Dankook liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á theo Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010. Ngôi trường này cũng liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia ở trên thế giới, tạo điều kiện cho sinh viên có thêm cơ hội học tập, nghiên cứu.

  

Chương trình học tiếng

 

1. Học phí

Campus

Phí nhập học

Học phí

Tổng

Jukjeon

50,000 KRW

(Không hoàn trả)

5,200,000 KRW

5,250,000 KRW

Cheonan

3,960,000 KRW

3,960,000 KRW

 

 

2. Chương trình học

 

Khóa học

Thời gian

Giờ học

Nội dung bài học

Lớp học ngôn ngữ

Thứ 2-6

4 giờ 1 ngày

09:00 ~ 13:00

- Đào tạo ngôn ngữ

- Giúp sinh viên nhập học đại học tại Hàn Quốc

- Nghe, nói, đọc, viết

- Hội thoại, Ngữ pháp và Văn hóa

Lớp học văn hóa

1~2 lần trong 1 kỳ

4 giờ 1 ngày

09:00 ~ 13:00

- Đồ gốm, Taekwondo, Lễ hội ẩm thực thế giới,  Du lịch…

- Tham quan các kiến trúc cổ, nhà truyền thống Hàn Quốc, bảo tàng, Xem phim Hàn

 

3. Học bổng

 

Tiêu chuẩn

Học bổng

Trợ cấp

TOPIK 6

55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)

※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước

Bảo hiểm sức khỏe (4 năm)

※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên kỳ trước

TOPIK 5

35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)

Bảo hiểm sức khỏe (1 năm)

TOPIK 4

TOPIK 3

15% học phí (1 kỳ + KTX (1 kỳ)

Language Program Graduate

Phí nhập học + KTX (1 kỳ)

※ KTX 4 người/1 phòng

  

Các khoa ngành đào tạo

 

1. Campus Jukjeon

 

Trường

Khoa

Học phí

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn

  • Lịch sử

  • Triết học

  • Nhân văn Anh & Mỹ

3,361,000 won

Luật

  • Luật

3,361,000 won

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị, quan hệ quốc tế

  • Hành chính công

  • Quy hoạch đô thị

  • Bất động sản

  • Nhà báo

  • Media Content

  • Quảng cáo & quan hệ công

  • Thống kê ứng dụng

  • Tư vấn học

3,361,000 won 

Kinh doanh & kinh tế

  • Kinh tế

  • Ngoại thương

  • Quản trị kinh doanh

  • Kế toán

3,361,000 won

Kiến trúc

  • Kiến trúc học

  • Kỹ thuật kiến trúc

4,424,000 won

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật điện & điện tử

  • Kỹ thuật và khoa học polyme

  • Kỹ thuật hệ thống sợi

  • Kỹ thuật môi trường, dân dụng

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật hóa học

4,424,000 won

Phần mềm tích hợp

  • Khoa học phần mềm

  • Kỹ thuật máy tính ứng dụng

4,424,000 won

Giáo dục

  • Hán-Hàn

  • Toán

  • Khoa học

  • Sư phạm

3,361,000 won

Mỹ thuật & thiết kế

  • Sân khấu

  • Film

  • Nghệ thuật gốm

  • Thiết kế giao tiếp hình ảnh

  • Thiết kế sản phẩm thời trang

  • Vũ đạo

4,609,000 won

Âm nhạc

  • Nhạc cụ

  • Âm nhạc

  • Soạn nhạc

  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc

4,609,000 won

Quốc tế

  • Quản trị kinh doanh

  • Giáo dục khai phóng

5,063,000 won

 

 

2. Campus Cheonan

 

Trường

Khoa

Học phí

Ngoại ngữ

  • Trung

  • Nhật

  • Đức

  • Pháp

  • Tây Ban Nha

  • Nga

  • Anh

  • Bồ Đào Nha

  • Mongolia

  • Trung Đông

3,361,000 won

Dịch vụ công

  • Hành chính công (chiều)

  • Phúc lợi xã hội

  • Quản trị kinh doanh (chiều)

  • Thủy quân lục chiến

  • Kinh tế tài nguyên môi trường

4,424,000 won

Khoa học tự nhiên

  • Toán

  • Hóa

  • Khoa học thực phẩm, dinh dưỡng

  • Vi khuẩn học

  • Sinh học phân tử

  • Khoa học sinh học

4,424,000 won

Kỹ thuật tích hợp

  • Khoa học và kỹ thuật 

  • Kỹ thuật thực phẩm

  • Kỹ thuật công nghiệp

  • Kỹ thuật năng lượng

  • Kỹ thuật dược

  • Kỹ thuật hình hiện

  • Kỹ thuật hạt nhân

4,424,000 won

Khoa học cuộc sống và tài nguyên

  • Công nghệ sinh học và khoa học trồng trọt

  • Khoa học tài nguyên động vật

  • Làm vườn môi trường

  • Kiến trúc cảnh quan

4,424,000 won

Nghệ thuật

  • Thủ công

  • Hội họa phương Đông

  • Mỹ thuật

  • Điêu khắc

  • Âm nhạc hiện đại

  • Sáng tác văn chương

4,609,000 won

Khoa học thể thao

  • Quản trị thể thao

  • Thể thao quốc tế

  • Phục hồi và đơn thuốc thể thao

  • Leisure Sports

4,068,000 won

Y

  • Tiền y

  • Y

 

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng

 

Khoa học sức khỏe

  • Khoa học thực nghiệm y sinh

  • Vật lý trị liệu

  • Quản trị sức khỏe

  • Vệ sinh nha khoa

  • Tâm lý học & tâm lý liệu pháp

 

Nha khoa

  • Tiền nha khoa

  • Nha khoa

 

Dược

  • Dược

 

 

 Học bổng

 

 1. Chương trình dạy học bằng tiếng Anh: 4 năm

 

Khoa

Yêu cầu học bổng tối thiểu (1 tiêu chí)

Học bổng

Quản trị kinh doanh quốc tế

1. TOEFL [IBT 80, PBT 550, CBT 210]

2. SAT Combined 1500

3. SAT CR+M 1050 & điểm viết SAT 400

4. ACT Composite 21

5. IELTS 6.0

1. 50% học phí (4 năm)

2. Phí nhập học(GPA trên 3.1)

1. TOEFL [IBT 112,  CBT 277, PBT 647]

2. SAT Combined 1650

3. SAT CR+M 1150 & điểm viết SAT 400

4. ACT Composite 24

5. IELTS 7.0

1. 75% học phí (4 năm)

2. Phí nhập học(GPA trên 3.3)

1. TOEFL [IBT 115,  CBT 290, PBT 667]

2. SAT Combined 1800

3. SAT CR+M 1300 và điểm viết SAT 400

4. ACT Composite 27

5. IELTS 7.5

1. 100% học phí (4 năm)

2. KTX (Jiphyunjae) (4 năm)

3. Phí nhập học(GPA trên 3.5)

Kỹ thuật hệ thống di động (Jukjeon)

1. TOEFL [IBT 80,  CBT 210, PBT 550]

2. SAT combined 1300

3. SAT CR+M900 

4. ACT composite 18

5. IELTS 6.0

1. 50% học phí (4 năm)

2. Phí nhập học(GPA trên 3.1)

1. TOEFL [IBT 112, CBT 277, PBT 647]

2. SAT combined 1600

3. SAT CR+M 1200

4. ACT composite 22 

5. IELTS 7.0

1. 75% học phí (4 năm)

2. Phí nhập học(GPA trên 3.3)

1. TOEFL [IBT 115,  CBT 290, PBT 667]

2. SAT combined 1700

3. SAT CR+M 1300 

4. ACT composite 24 

5. IELTS 7.5

1. 100% học phí (4 năm)

2. KTX (Jiphyunjae) (4 năm)

3. Phí nhập học(GPA trên 3.5)

 

2. Chương trình dạy học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8 

 

GPA

Học bổng

GPA cao nhất

100% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe

Trên 4.0

45% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe

Trên 3.5

35% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe

Trên 3.0

25% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe

Trên 2.5

KTX + bảo hiểm sức khỏe

 

 

Ký túc xá 

 

Số kỳ học

Thời gian ở

Phí KTX

1 kỳ

4 tháng

~1,300,000 KRW

2 kỳ

6 tháng (học kỳ 1)

~1,900,000 KRW

4 tháng (học kỳ 2)

~1,300,000 KRW

 

 

Đại học tư thục Dankook, đại học lớn nhất Hàn Quốc

Đại học Dankook - Top 5 trường đại học lớn nhất Hàn Quốc

 

Phí dọn dẹp: 20,000 KRW

 

Mỗi phòng có 2 giường đơn, chăn ga, internet, bàn ghế, tủ áo quần, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt,  phòng tập gym, nhà hàng, cửa hàng tiện lợi.

 

Về chăn ga: SV tự đem đến hoặc mua ở KTX.

 

Trên đây là những thông tin hữu ích về Đại học Dankook, hy vọng bạn sẽ tìm được ngôi trường phù hợp để theo học.

CHAT VỚI CHÚNG TÔI