Thời gian đăng: 11:51 05/6/2022
Đại học Daegu được biết đến như một ngôi trường dành cho những nhà lãnh đạo trẻ tuổi. Đến với ngôi trường bạn sẽ được tiếp xúc với rất nhiều những người mang tố chất lãnh đạo. Và còn chần chừ gì, nếu bạn cũng đang có ý định du học Hàn Quốc tại Đại học Daegu thì hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu kỹ hơn về ngôi trường này nhé!
Năm thành lập: 1956
Tên tiếng Hàn: 대구대학교
Tên tiếng Anh: Daegu University
Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Gyeongsan, Gyeongbuk 712-714, Korea
Website: daegu.ac.kr
Thế mạnh của trường: Kinh doanh, du lịch khách sạn, kỹ sư
Đặc Điểm Nổi Bật
Đại học Daegu nằm trong top 20 các trường đại học nổi tiếng nhất tại Hàn Quốc. Đây là ngôi trường luôn đi đầu về chất lượng giảng dạy và thành tích học tập.
Trường có 2 cơ sở chính:
Cơ sở 1: có địa chỉ tại Gyeungsan
Cơ sở 2: có địa chỉ tại thành phố Daegu
Ngoài những ngành đào tạo thế mạnh như ở trên, trường cũng nổi tiếng với các chuyên ngành đào tạo khác như: Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ, Luật, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Nghệ thuật và Thiết kế, Quan hệ công chúng, Giáo dục, Chăm sóc sức khỏe…
Đại học Daegu - nơi chắp cánh ước mơ
Đại học Daegu hiện có liên kết với gần 300 trường Đại học và Viện giáo dục trên thế giới. Có thể kể đến một số cái tên nổi bật như: ĐH British Columbia (Canada), ĐH Texas (Hoa Kỳ), ĐH Thượng Hải (Trung Quốc).
Đã tốt nghiệp PTTH với điểm tổng trên 6.0
TOPIK cấp 3 trở lên
Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ 4 năm hoặc các bậc học tương đương (trường hợp chương trình thạc sỹ)
Sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ hệ 2 năm hoặc các bậc học tương đương (trường hợp chương trình tiến sỹ)
TOPIK cấp 4 trở lên (Đối với với sinh viên học ngành Nghệ thuật hoặc Thể chất: TOPIK 3 trở lên)
Học kỳ 1: giảm 40% học phí
Học kỳ 2 trở đi: 30% - 80% học phí tùy theo kết quả học tập
Ngoài ra, đối với sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc 6 có thể nhận học bổng lên tới 1,500,000 won ( tương đương với 30,000,000 đồng).
Phân loại |
TOPIK |
TOEIC |
TOEFL iBT |
TEPS |
IELTS |
Lợi ích |
A |
Bậc 5 |
800 trở lên |
91 trở lên |
637 trở lên |
6.5 trở lên |
60% học phí |
B |
Bậc 4 |
700 trở lên |
79 trở lên |
555 trở lên |
5.5 trở lên |
50% học phí |
C |
Bậc 3 (được trưởng khoa giới thiệu) |
650 trở lên |
74 trở lên |
520 trở lên |
5.0 trở lên |
40% học phí |
Hệ tiếng Hàn gồm có 6 cấp độ, đối với những sinh viên mới nhập học vào trường sẽ phải tham dự kiểm tra đầu vào để được xếp lớp phù hợp với trình độ. Sau khi sinh viên hoàn thành 1 năm tiếng Hàn có thể tham gia các khóa học nâng cao, cũng như các lớp đại học và sau đại học của trường. Một năm tiếng Hàn sẽ bao gồm 4 kỳ chính khóa và 2 kỳ ngắn hạn
Các hoạt động ngoại khóa: Nấu đồ Hàn Quốc, bình luận phim, trải nghiệm trò chơi truyền thống, học bài hát tiếng Hàn, làm đồ thủ công và đi tham quan thực tế (mỗi năm 2 buổi).
Học phí: 4,800,000 won/năm ( tương đương với 96,000,000 đồng)
TT |
Ngành |
Chuyên ngành tiêu biểu |
Học phí (won/kỳ) |
Học phí (đồng/kỳ) |
1 |
Nhân văn |
|
2,882,000 |
57,640,000 |
|
3,729,000 |
74,580,000 |
||
2 |
Khoa học Xã hội |
|
2,882,000 |
57,640,000 |
|
3,170,000 |
63,400,000 |
||
3 |
Khoa học Tự nhiên |
|
3,454,000 |
69,080,000 |
|
3,729,000 |
74,580,000 |
||
4 |
Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
4,000,700 |
80,140,000 |
5 |
Kỹ thuật |
|
4,000,700 |
80,140,000 |
6 |
Nghệ thuật Thiết kế |
|
4,259,000 |
85,180,000 |
7 |
Luật |
|
2,882,000 |
57,640,000 |
8 |
Quản trị công |
|
2,882,000 |
57,640,000 |
9 |
Kinh tế Quản trị kinh doanh |
|
2,882,000 |
57,640,000 |
10 |
Khoa học Môi trường Đời sống |
|
3,729,000 |
74,580,000 |
11 |
Khoa học trị liệu |
|
3,729,000 |
74,580,000 |
12 |
Điều dưỡng Sức khỏe cộng đồng |
|
3,729,000 |
74,580,000 |
Khối ngành |
Chi phí/học kỳ |
||
Hệ Thạc sĩ |
Hệ Tiến sĩ |
||
Nhân văn Khoa học Xã hội |
3,521,000 won |
3,873,000 won |
|
70,420,000 đồng |
77,460,000 đồng |
||
Khoa học Tự nhiên Giáo dục thể chất |
4,489,000 won |
4,938,000 won |
|
89,780,000 đồng |
98,760,000 đồng |
||
Kỹ thuật |
4,974,000 won |
5,471,000 won |
|
99,480,000 đồng |
109,420,000 đồng |
||
Nghệ thuật |
5,135,000 won |
5,649,000 won |
|
102,700,000 đồng |
112,980,000 đồng |
Tất cả các sinh viên quốc tế đều được ở trong ký túc xá đại học Daegu với chi phí hợp lý.
Ký túc xá Biho và KTX Quốc tế của Đại học Deagu cung cấp đủ chỗ cho khoảng 4000 sinh viên.
Tiện ích trong phòng: bàn học, ghế, giường, tủ quần áo, điều hòa, giá sách, quạt điện, Internet tốc độ cao miễn phí
Tiện ích chung: nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt là, phòng gym, khu bóng bàn,…
Đại học Daegu với khuôn viên vô cùng rộng
Kỳ học |
Loại phòng |
Thời gian ở |
Chi phí (KRW) |
Chi phí (VND) |
Kỳ mùa xuân và mùa thu |
Phòng đôi |
16 tuần |
510,000 |
10,200,000 |
Phòng đôi |
16 tuần |
550,000 |
11,000,000 |
|
Phòng đôi |
16 tuần |
660,000 |
13,200,000 |
|
Phòng đôi |
16 tuần |
460,000 |
9,200,000 |
|
Kỳ mùa xuân và mùa thu |
Phòng đôi |
8 tuần |
200,000 |
4,000,000 |
Phòng đôi |
8 tuần |
280,000 |
5,600,000 |
|
Kỳ nghỉ đông |
Phòng đôi |
8 tuần |
280,000 |
5,600,000 |
Tên kí túc xá |
Loại phòng |
Chi phí (KRW) |
Chi phí (VND) |
KTX Quốc tế #1 |
Phòng 2 người |
5,000 won/ngày |
100,000 |
Phòng 3 người |
3,500 won/ngày |
70,000 |
|
Phòng đơn |
12,000 won/ngày |
240,000 |
|
Phòng 2 người |
6,000 won/ngày |
120,000 |
|
KTX Quốc tế #2 |
Phòng đơn |
3,756,000 won/năm |
75,120,000 |
Phòng 2 người |
1,938,000 won/năm |
38,760,000 |
Hy vọng với những thông tin trên đây mà chúng tôi cung cấp đã giúp các bạn có thể hiểu hơn về Đại học Daegu, từ đó có cho mình định hướng đúng đắn cho tương lai. Chúc các bạn thành công với lựa chọn của bản thân mình!
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra