Thời gian đăng: 09:30 04/6/2022
Nhắc đến Đại học ChungAng là nhắc đến Quản trị kinh doanh, Truyền thông,... . Đối với sinh viên nhiều nước trên thế giới trong đó có Việt Nam cái tên Đại học Chung Ang chính là một ước mơ, khao khát vô cùng lớn. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu kỹ hơn về Đại học Chung Ang thì hãy theo chân bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!
» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
» Tên tiếng Anh: Chung Ang University
» Năm thành lập: 1918
» Loại hình: Tư thục
» Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc
» Học phí tiếng Hàn: dao động từ 6,000,000 cho đến 6,800,000 KRW
» Ký túc xá: dao động từ 900,000 cho đến 1,500,000 KRW
» Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea
Đại học ChungAng - Ngôi trường mơ ước của rất nhiều sinh viên
Một số thành tích nổi bật của Đại học ChungAng có thể kể đến như:
Đại học Chung Ang top 7 trường đại học danh tiếng nhất tại Hàn Quốc
Vào năm 2019 theo QS ranking bình chọn, trường thuộc top 11 Hàn Quốc và top 68 Châu Á trường đại học có chất lượng đào tạo và giảng dạy tốt nhất
Đại học Chung Ang có chương trình khuyến khích trao đổi sinh viên với hơn 540 trường đại học ở 58 quốc gia.
Ngoài ra trường còn có rất nhiều thành tích đáng nể khác
Gồm chương trình đào tạo sơ cấp 1, sơ cấp 2, trung cấp 1, trung cấp 2, cao cấp 1 và cao cấp 2
Các kỳ nhập học |
Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thời gian học |
200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ) |
Phí đăng ký nhập học |
100,000 KRW |
Học phí |
|
Loại học bổng |
Điều kiện |
Số tiền |
Học bổng thành tích học tập |
Trong những học viên có điểm điểm danh trên 90% và trung bình điểm học tập trên 90 điểm chọn 3 học viên ở mỗi cấp độ t |
|
Học bổng thành tích học tập ưu tú |
Những học viên đủ điều kiện đạt học bổng thành tích nhưng không nằm trong 3 người nhận trên |
Giáo trình cho cấp học tiếp theo ( giá trị khoảng 60,000 KRW) |
Học bổng chuyên cần |
Tỷ lệ điểm danh đạt 100% |
Phiếu quà tặng văn hóa ( giá trị khoảng 10,000 KRW) |
Học bổng lớp trưởng |
Dành cho lớp trưởng ở mỗi kỳ |
60,000 KRW |
Học bổng tình yêu Chungang |
SV trao đổi, đại học, cao học hiện đang theo học tại trường đại học Chungang |
Giảm 20% học phí |
Học bổng nhập học đại học |
Người đã hoàn thành cấp 5 trở lên tại trường đại học Chungang |
Giảm 500,000 KRW học phí |
Phí đăng ký (Nhân văn – Khoa học): có học phí là 130,000 KRW
Phí đăng ký (Nghệ thuật): có học phí là 180,000 KRW
Phí nhập học: có học phí là 353,000 KRW
Trường |
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Seoul Campus |
|||
Nhân văn |
Ngôn ngữ & Văn học Hàn |
|
4,017,000 KRW |
Ngôn ngữ & Văn học Anh |
|
||
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu |
|
||
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Á |
|
||
Triết học |
|
||
Lịch sử |
|
||
Khoa học xã hội |
|
|
4,017,000 KRW |
|
|
4,017,000 KRW |
|
Kinh doanh – Kinh tế |
|
|
4,017,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
|
4,680,000 KRW |
Kỹ thuật |
Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị Kỹ thuật môi trường & Dân dụng |
|
5,328,000 KRW |
Kiến trúc & Khoa học xây dựng |
|
||
Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu |
|
||
Kỹ thuật cơ khí |
|
||
Kỹ thuật ICT |
Kỹ thuật điện & điện tử |
|
5,328,000 KRW |
Phần mềm |
Phần mềm |
|
5,328,000 KRW |
Y |
Y |
|
6,483,000 KRW |
Anseong Campus |
|||
Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên |
Khoa học sinh học & Tài nguyên sinh học |
|
4,680,000 KRW |
Công nghệ & Khoa học thực phẩm |
|
||
Nghệ thuật |
Thiết kế |
|
5,364,000 KRW |
Nghệ thuật toàn cầu |
|
||
Thể thao |
Khoa học thể thao |
|
4,812,000 KRW |
Nghệ thuật & Công nghệ |
Nghệ thuật – Công nghệ |
|
5,328,000 KRW |
Loại học bổng |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học kỳ đầu |
||
Phí nhập học |
Dành cho những sinh viên trong khóa tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU đã hoàn thành cấp 5 trở lên |
Miễn 500,000 KRW học phí |
Học phí |
TOPIK 5 |
Giảm 50% học phí |
TOPIK 6 |
Giảm 100% học phí |
|
Học kỳ 2 trở đi |
||
Học phí |
GPA ≥ 4.3 |
Miễn 100% học phí |
GPA ≥ 4.0 |
Miễn 50% học phí |
|
GPA ≥ 3.7 |
Miễn 35% học phí |
|
GPA ≥ 3.2 |
Miễn 30% học phí |
Phí nhập học: 980,000 KRW
Trường |
Khoa |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Học phí (1 kỳ) |
Seoul Campus |
||||
Nhân văn – Khoa học xã hội |
|
✓ |
✓ |
5,536,000 KRW |
|
✓ |
✓ |
5,536,000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên |
|
✓ |
✓ |
6,635,000 KRW |
|
✓ |
✓ |
7,519,000 KRW |
|
Y |
|
✓ |
✓ |
8,819,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
✓ |
✓ |
7,537,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
✓ |
|
6,486,000 KRW – 7,434,000 KRW |
|
|
✓ |
||
|
✓ |
✓ |
||
Anseong Campus |
||||
Khoa học tự nhiên |
|
✓ |
✓ |
6,635,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
✓ |
✓ |
7,434,000 KRW |
Campus |
Seoul |
Anseong |
Tòa nhà |
Global |
Yeji / Myeongduk |
Số lượng phòng |
1,116 |
970 |
Loại phòng |
Phòng đôi |
Phòng đôi |
Chi phí |
900,000 KRW/ 3 tháng |
1,500,000 KRW/ 2 kỳ |
Đại học ChungAng có khu KTX vô cùng rộng rãi và đẹp mắt
Trên đây là những thông tin có liên quan đến Đại học ChungAng mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Hy vọng các bạn sẽ sớm lựa chọn được ngôi trường ưng ý và hoàn thành được ước mơ đi du học của bản thân.
Hotline: 0974892384
Mr Sinh
Điện thoại: 0981466883
Ms Thủy
Điện thoại: 0974892384
Mr Cường
Điện thoại: 0949167983
Đồng yênn Mua vào Bán ra