• Thứ năm, 07-12-2023
  • 16:27:05 GMT
rss

Đại học Cheongju

Thời gian đăng: 23:36 04/6/2022

Đại Học Cheongju là ngôi trường danh tiếng nhất tại miền Trung Hàn Quốc. Trường có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật. Do đó nếu bạn đang có ý định du học Hàn Quốc về những ngành học này thì hãy cùng theo chân bài viết này của chúng tôi để tìm hiểu kỹ hơn về Đại học Cheongju nhé!

Giới thiệu chung 

 

Tên tiếng Anh: Cheongju University (CJU)

 

Tên tiếng Hàn: 청주대학교

 

Loại hình: Tư thục

 

Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk

 

Website: cju.ac.kr

 

Đại học Cheongju được thành lập năm 1924, trường tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk. Đại học Cheongju University là ngôi trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung của đất nước Hàn Quốc. Hiện tại trường đang hướng tới định hướng phát triển toàn cầu.

 

Đại học Cheongju- Ngôi trường vô cùng danh tiếng

 

Đại học Cheongju có hệ thống 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Ngoài ra trường còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Hiện nay, Đại học Cheongju đang có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu ở 29 quốc gia.

 

Đặc điểm nổi bật

 

Vào năm 2020,  Đại học Cheongju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận nằm trong danh sách các trường Đại học 

 

Vào năm 2018, Đại học Cheongju được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”

 

Theo Báo Khoa học Nature Đại học Cheongju đạt Hạng Nhất trong bảng xếp hạng Năng Lực Nghiên Cứu Giữa Các Trường Đại Học Tư Thục trong khu vực 

 

Trong 2 năm liên tiếp, Đại học Cheongju được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chọn là Cơ Quan Nghiên Cứu Phát Triển Giáo Trình Tiếng Hàn 

 

Đại học Cheongju cũng vinh dự được Bộ Khoa Học Kỹ Thuật Hàn Quốc chọn tham gia dự án Hỗ Trợ Phát Triển Giáo Dục Đại Học.

 

Điều kiện nhập học

 

Hệ tiếng Hàn

 

Về học vấn: sinh viên có điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên

 

Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu

 

Hệ đại học

 

Sinh viên tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc các cấp học có trình độ tương đương.

 

Khả năng tiếng Hàn: Thấp nhất là TOPIK 3

 

Thư viện trung tâm và Biểu tượng của trường

 Biểu tượng của đại học Cheongju

 

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

 

Chương trình học vô cùng đa dạng, phù hợp với mọi sinh viên, giảng viên giàu kinh nghiệm và vô cùng nhiệt huyết tận tâm với nghề. Thêm vào đó, trường cũng có nhiều hạng mục học bổng giúp thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

 

Chi phí 

 

Khoản

Chi phí

Ghi chú

KRW

VND

Phí nhập học

50,000

1,000,000

không hoàn trả

Học phí

5,200,000

104,000,000

1 năm

Bảo hiểm

155,000

3,100,000

1 năm

KTX

764,000

15,280,000

1 học kỳ

 

Ngành học tại trường

 

Hệ Đại học

 

Đại học trực thuộc

Lĩnh vực

Khoa

Đại học kinh doanh  

Quản trị Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

  • Kế toán

Quản trị khách sạn

  • Quản trị du lịch

  • Quản trị nhà hàng

Thương mại kinh tế toàn cầu

  • Thương mại quốc tế

  • Thương mại và kinh tế Trung Quốc

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn  

Khoa học xã hội

  • Luật

  • Hành chính công

  • Phúc lợi xã hội

  • Quản lý đất

Nhân văn

  • Ngữ văn Anh

  • Ngôn ngữ văn học Phương Đông

  • Thư viện và Khoa học thông tin

Truyền thông đa phương tiện

  • Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc

  • Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng

Đại học Khoa học    

Hóa học ứng dụng

  • Kỹ thuật điện tử

  • Kiểm soát điện

  • Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế

Phần mềm hội tụ

  • Thống kê dữ liệu lớn

  • Phần mềm trí tuệ nhân tạo

  • Bảo mật kỹ thuật số

Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon

  • Năng lượng và hóa học ứng dụng

  • Hội tụ năng lượng photon

Hội tụ công nghệ sinh học

  • Kỹ thuật Dược phẩm y sinh

  • Kỹ thuật công nghiệp sinh học

Thiết kế môi trường con người

  • Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc

  • Quy hoạch thành phố cảnh quan

  • Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường

  • Thiết kế công nghiệp

Sư phạm

Khoa học

  • Giáo dục kinh điển Trung-Hàn

  • Toán học

Đại học Nghệ thuật 

Nghệ thuật 

Thiết kế

  • Thiết kế Hình ảnh truyền thông

  • Đồ thủ công

  • Nghệ thuật & Thời trang

  • Thiết kế tương tác thông tin

  • Hoạt hình và đồ họa

Điện ảnh

Phim truyền hình  

Âm nhạc

  • Điện ảnh

  • Phim truyền hình và âm nhạc

Đại học Khoa học y tế và sức khỏe

Khoa học

  • Điều dưỡng

  • Nha khoa

  • Khoa học phóng xạ

  • Vật lý trị liệu

  • Khoa học thí nghiệm y sinh

  • Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe

  • Phục hồi sức khỏe thể thao

Học thuật

Khoa học

  • Kỹ thuật hàng không và cơ khí

  • Khoa học hàng không và Hoạt động bay

  • Quân sự

 

Hệ sau Đại học

 

Hệ đào tạo

Đại học 

Khoa ngành

Thạc sỹ

Khoa học Xã hội và nhân văn

  • Khoa Quốc ngữ

  • Ngữ văn Anh

  • Ngữ văn Nhật Bản

  • Ngữ văn Trung Quốc

  • Hán văn

  • Lịch sử

  • Thông tin lưu trữ

  • Kinh tế

  • Kinh doanh

  • Kế toán

  • Thương mại

  • Kinh doanh Khách sạn du lịch

  • Luật

  • Hành chính

  • Chính trị ngoại giao

  • Báo chí truyền hình

  • Quy hoạch đô thị

  • Địa chất

  • Phúc lợi xã hội

  • Quảng cáo truyền thông

Khoa học kỹ thuật

  • Kiến trúc

  • Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản

  • Điện tử

  • Kỹ thuật thông tin Laser

  • Thông tin máy tính

  • Công nghiệp

  • Cảnh quan môi trường

Khoa học Tự nhiên

  • Sinh vật học

  • Hóa học

  • Khoa học Di truyền

  • Vật lý

  • Điều dưỡng

Nghệ thuật – Thể thao

  • Khoa Âm nhạc

  • Thiết kế công nghiệp

  • Thủ công mỹ nghệ

  • Hội họa

  • Truyện tranh hoạt hình

  • Điện ảnh

  • Múa

  • Thể dục

Tiến sĩ

Khoa học Xã hội và Nhân văn

  • Khoa Quốc ngữ

  • Ngữ văn Anh

  • Thông tin văn hóa

  • Kinh tế

  • Kinh doanh

  • Thương mại

  • Du lịch

  • Luật

  • Hành chính

  • Địa chất-Đất đai đô thị

  • Phúc lợi xã hội

Khoa học Tự nhiên

  • Hóa học

Khoa học Kỹ thuật

  • Kiến trúc

  • Điện tử

  • Thông tin máy tính

  • Môi trường

Nghệ thuật – Thể thao

  • Khoa Kịch – Điện ảnh

 

Học phí

Phân loại

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Phí nhập học

400,000

800,000

800,000

Học phí

Khoa học Xã hội và Nhân văn

1,738,500

1,991,250

2,174,000

Khoa học & thể thao

1,972,250

2,241,750

2,490,000

Kỹ thuật & Nghệ thuật

2,192,250

2,501,000

2,733,750

 

 Ký túc xá

 

Mỗi phòng của ký túc xá đều được trang bị đầy đủ các vật dụng cần thiết,sử dụng chung Wifi.

 

Có phòng tự học, phòng ăn, sinh hoạt chung, bếp, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt

 

Phân loại

Sinh viên đại học (4 tháng)

Sinh viên học ngôn ngữ (5 tháng)

Phòng đôi

Phòng 4 người

Phòng đôi

Phòng 4 người

Ký túc xá

740,000

591,000

925,000

738,750

Tiền ăn

538,200

538,200

676,200

676,200

Khám sức khỏe

8,000

Đặt cọc

Đặt cọc 10, 000 (hoàn trả khi trả phòng)

Tổng

1,296,200

1,147,200

1,619,200

1,432,950

 

Ký túc xá và phòng đôi tiêu chuẩn tại Cheongju University

Ký túc xá vô cùng hiện đại tại Đại học Cheongju 

Học bổng

 

Nếu sinh viên có kết quả học tập xuất sắc qua các kỳ sẽ nhận được học bổng dựa theo thành tích

 

Đối với sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK/  IELTS /TOEFL IBT sẽ được nhận học bổng du học Hàn Quốc từ 30% cho đến 100%.

 

Trên đây là những thông tin về Đại học Cheongju mà chúng tôi muốn cung cấp đến cho các bạn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp xoay quanh Đại học Cheongju các bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé!

CHAT VỚI CHÚNG TÔI